Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

Phụ lục 2: Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
I. Chương trình Chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
240
2
7340115
Marketing
140
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
140
4
7340201
Tài chính - Ngân hàng
200
5
7340204
Bảo hiểm
40
6
7340205
Công nghệ tài chính
50
7
7340301
Kế toán
180
8
7340302
Kiểm toán
100
9
7340403
Quản lý công
100
10
7340404
Quản trị nhân lực
120
11
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
160
12
7380101
Luật
120
13
7380107
Luật kinh tế
180
14
7420201
Công nghệ sinh học
170
15
7460108
Khoa học dữ liệu
70
16
7480103
Kỹ thuật phần mềm
45
17
7480101
Khoa học máy tính
160
18
7480107
Trí tuệ nhân tạo
45
19
7480201
Công nghệ thông tin
200
20
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
140
21
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
100
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
130
23
7580302
Quản lý xây dựng
100
24
7220201
Ngôn ngữ Anh
180
25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
26
7220209
Ngôn ngữ Nhật
140
27
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
120
28
7310101
Kinh tế
200
29
7310301
Xã hội học
120
30
7310401
Tâm lý học
100
31
7310620
Đông Nam Á học
140
32
7760101
Công tác xã hội
100
33
7810101
Du lịch
100
II. Chương trình Tiên tiến
1
7340101C
Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến
270
2
7340201C
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến
240
3
7340301C
Kế toán - CT Tiên tiến
220
4
7340302C
Kiểm toán CT Tiên tiến
80
5
7380107C
Luật kinh tế CT Tiên tiến
90
6
7420201C
Công nghệ sinh học CT Tiên tiến
35
7
7480101C
Khoa học máy tính CT Tiên tiến
80
8
7480201C
Công nghệ thông tin CT Tiên tiến
80
9
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CT Tiên tiến
30
10
7220201C
Ngôn ngữ Anh CT Tiên tiến
240
11
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc CT Tiên tiến
70
12
7220209C
Ngôn ngữ NhậtCT Tiên tiến
35
13
7310101C
Kinh tế CT Tiên tiến
160