Danh sách 149 trường THPT nhóm 1 thuộc diện Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
14/04/2023 20:33
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố danh sách 149 trường THPT nhóm 1 toàn quốc thuộc diện ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT có chứng chỉ ngoại ngữ và ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT như sau:
TT
|
Mã tỉnh/TP
|
Tỉnh/TP
|
Mã trường THPT
|
Tên trường
|
01
|
01
|
Hà Nội
|
008
|
THPT Chu Văn An
|
02
|
01
|
Hà Nội
|
009
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm
|
03
|
01
|
Hà Nội
|
010
|
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
|
05
|
01
|
Hà Nội
|
011
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên
|
06
|
01
|
Hà Nội
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
04
|
01
|
Hà Nội
|
013
|
THPT chuyên Ngoại ngữ
|
07
|
01
|
Hà Nội
|
079
|
THPT Sơn Tây
|
08
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
001
|
THPT Trưng Vương
|
09
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
002
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
10
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
004
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
11
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
009
|
THPT Lê Quý Đôn
|
12
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
010
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
13
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
011
|
THPT Marie Curie
|
14
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
016
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
15
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
018
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
16
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
019
|
Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQG TP. HCM
|
17
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
020
|
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm
|
18
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
023
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
19
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
040
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
20
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
048
|
THPT Võ Trường Toản
|
21
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
053
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
22
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
054
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
23
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
055
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
25
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
060
|
THPT Trần Phú
|
26
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
061
|
THPT Tây Thạnh
|
27
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
063
|
THPT Võ Thị Sáu
|
28
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
29
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
066
|
THPT Gia Định
|
30
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
068
|
THPT Phú Nhuận
|
31
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
070
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
32
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
072
|
THPT Thủ Đức
|
33
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
094
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
24
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
245
|
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
|
34
|
03
|
Hải Phòng
|
013
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
35
|
04
|
Đà Nẵng
|
002
|
THPT Phan Châu Trinh
|
36
|
04
|
Đà Nẵng
|
005
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
37
|
05
|
Hà Giang
|
012
|
THPT Chuyên
|
38
|
06
|
Cao Bằng
|
004
|
THPT Chuyên Cao Bằng
|
39
|
07
|
Lai Châu
|
001
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
40
|
08
|
Lào Cai
|
018
|
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
|
41
|
09
|
Tuyên Quang
|
009
|
THPT Chuyên tỉnh
|
42
|
10
|
Lạng Sơn
|
002
|
THPT Chuyên Chu Văn An
|
43
|
11
|
Bắc Kạn
|
019
|
THPT Chuyên
|
44
|
12
|
Thái Nguyên
|
010
|
THPT Chuyên
|
45
|
13
|
Yên Bái
|
057
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
46
|
14
|
Sơn La
|
004
|
Trường THPT Chuyên
|
47
|
15
|
Phú Thọ
|
001
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
48
|
16
|
Vĩnh Phúc
|
012
|
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
49
|
17
|
Quảng Ninh
|
001
|
THPT Chuyên Hạ Long
|
50
|
18
|
Bắc Giang
|
012
|
THPT Chuyên Bắc Giang
|
51
|
19
|
Bắc Ninh
|
009
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
52
|
21
|
Hải Dương
|
013
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
53
|
22
|
Hưng Yên
|
011
|
THPT Chuyên Hưng Yên
|
54
|
23
|
Hoà Bình
|
012
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
55
|
24
|
Hà Nam
|
011
|
THPT Chuyên Biên Hòa
|
56
|
25
|
Nam Định
|
002
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
57
|
26
|
Thái Bình
|
002
|
THPT Chuyên Thái Bình
|
58
|
27
|
Ninh Bình
|
111
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy
|
59
|
28
|
Thanh Hoá
|
010
|
THPT Chuyên Lam Sơn
|
60
|
29
|
Nghệ An
|
006
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
61
|
29
|
Nghệ An
|
007
|
THPT Chuyên - Đại học Vinh
|
62
|
30
|
Hà Tĩnh
|
040
|
THPT Chuyên Hà Tĩnh
|
63
|
31
|
Quảng Bình
|
004
|
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
64
|
32
|
Quảng Trị
|
024
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
65
|
33
|
Thừa Thiên -Huế
|
001
|
THPT Chuyên Quốc Học-Huế
|
66
|
33
|
Thừa Thiên -Huế
|
010
|
Khối chuyên ĐHKH Huế
|
67
|
34
|
Quảng Nam
|
007
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
68
|
34
|
Quảng Nam
|
010
|
THPT chuyên Lê Thánh Tông
|
69
|
35
|
Quảng Ngãi
|
003
|
Trường THPT Bình Sơn
|
70
|
35
|
Quảng Ngãi
|
008
|
Trường THPT Võ Nguyên Giáp
|
71
|
35
|
Quảng Ngãi
|
011
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
72
|
35
|
Quảng Ngãi
|
013
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết
|
73
|
36
|
Kon Tum
|
001
|
THPT Kon Tum
|
74
|
36
|
Kon Tum
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
75
|
37
|
Bình Định
|
001
|
Quốc Học Quy Nhơn
|
76
|
37
|
Bình Định
|
003
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
77
|
37
|
Bình Định
|
081
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
78
|
38
|
Gia Lai
|
105
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
79
|
39
|
Phú Yên
|
008
|
THPT Lê Hồng Phong
|
80
|
39
|
Phú Yên
|
067
|
THPT Nguyễn Huệ
|
81
|
39
|
Phú Yên
|
070
|
THPT Chuyên Lương Văn Chánh
|
82
|
40
|
Đắk Lắk
|
024
|
THPT Chuyên Nguyễn Du
|
83
|
40
|
Đắk Lắk
|
059
|
THPT Thực hành Cao Nguyên
|
86
|
41
|
Khánh Hoà
|
012
|
THPT Nguyễn Trãi
|
84
|
41
|
Khánh Hoà
|
015
|
THPT Lý Tự Trọng
|
85
|
41
|
Khánh Hoà
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
92
|
42
|
Lâm Đồng
|
018
|
THPT Đức Trọng
|
87
|
42
|
Lâm Đồng
|
167
|
THPT Trần Phú
|
88
|
42
|
Lâm Đồng
|
168
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
89
|
42
|
Lâm Đồng
|
172
|
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
90
|
42
|
Lâm Đồng
|
178
|
THPT Bảo Lộc
|
91
|
42
|
Lâm Đồng
|
184
|
THPT Chuyên Bảo Lộc
|
93
|
43
|
Bình Phước
|
005
|
THPT Hùng Vương
|
95
|
43
|
Bình Phước
|
042
|
THPT chuyên Bình Long
|
94
|
43
|
Bình Phước
|
048
|
THPT Chuyên Quang Trung
|
96
|
44
|
Bình Dương
|
002
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
98
|
44
|
Bình Dương
|
024
|
THPT Dĩ An
|
97
|
44
|
Bình Dương
|
045
|
THCS-THPT Nguyễn Khuyến
|
99
|
45
|
Ninh Thuận
|
017
|
THPT chuyên Lê Quí Đôn
|
100
|
46
|
Tây Ninh
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
101
|
46
|
Tây Ninh
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
102
|
47
|
Bình Thuận
|
001
|
THPT Phan Bội Châu
|
103
|
47
|
Bình Thuận
|
013
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
104
|
48
|
Đồng Nai
|
001
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
105
|
48
|
Đồng Nai
|
003
|
THPT Ngô Quyền
|
106
|
48
|
Đồng Nai
|
006
|
THPT Nguyễn Trãi
|
107
|
48
|
Đồng Nai
|
007
|
THPT Lê Hồng Phong
|
112
|
48
|
Đồng Nai
|
011
|
THPT Thống Nhất A
|
109
|
48
|
Đồng Nai
|
016
|
THPT Long Khánh
|
111
|
48
|
Đồng Nai
|
023
|
THPT Long Thành
|
108
|
48
|
Đồng Nai
|
053
|
THPT Trấn Biên
|
110
|
48
|
Đồng Nai
|
121
|
THPT Xuân Lộc
|
113
|
49
|
Long An
|
002
|
THPT Tân An
|
116
|
49
|
Long An
|
006
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
114
|
49
|
Long An
|
060
|
THPT chuyên Long An
|
115
|
49
|
Long An
|
072
|
THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo
|
117
|
50
|
Đồng Tháp
|
009
|
THPT Lấp Vò 1
|
118
|
50
|
Đồng Tháp
|
016
|
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
119
|
50
|
Đồng Tháp
|
023
|
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
120
|
51
|
An Giang
|
001
|
THPT Long Xuyên
|
121
|
51
|
An Giang
|
002
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
122
|
51
|
An Giang
|
008
|
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
123
|
51
|
An Giang
|
016
|
THPT Chu Văn An
|
124
|
51
|
An Giang
|
030
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
125
|
51
|
An Giang
|
031
|
THPT Châu Văn Liêm
|
126
|
51
|
An Giang
|
037
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
127
|
52
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
001
|
THPT Vũng Tàu
|
128
|
52
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
004
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
132
|
53
|
Tiền Giang
|
001
|
THPT Cái Bè
|
135
|
53
|
Tiền Giang
|
006
|
THPT Đốc Binh Kiều
|
129
|
53
|
Tiền Giang
|
015
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
130
|
53
|
Tiền Giang
|
016
|
THPT Chuyên Tiền Giang
|
133
|
53
|
Tiền Giang
|
019
|
THPT Chợ Gạo
|
134
|
53
|
Tiền Giang
|
022
|
THPT Vĩnh Bình
|
131
|
53
|
Tiền Giang
|
025
|
THPT Trương Định
|
136
|
54
|
Kiên Giang
|
002
|
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
|
137
|
55
|
Cần Thơ
|
013
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
138
|
56
|
Bến Tre
|
002
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
140
|
56
|
Bến Tre
|
020
|
THPT Phan Thanh Giản
|
139
|
56
|
Bến Tre
|
030
|
THPT Chuyên Bến Tre
|
141
|
57
|
Vĩnh Long
|
001
|
THPT Lưu Văn Liệt
|
142
|
57
|
Vĩnh Long
|
015
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
143
|
58
|
Trà Vinh
|
012
|
THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
144
|
59
|
Sóc Trăng
|
003
|
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
145
|
60
|
Bạc Liêu
|
009
|
THPT Chuyên Bạc Liêu
|
146
|
61
|
Cà Mau
|
016
|
THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển
|
147
|
62
|
Điện Biên
|
002
|
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
148
|
63
|
Đăk Nông
|
037
|
THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
149
|
64
|
Hậu Giang
|
539
|
THPT Chuyên Vị Thanh
|
CÁC MỐC THỜI GIAN ƯTXT:
- Thời gian đăng ký trực tuyến : 9h ngày 17/4 đến 17g ngày 31/5/2023 trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn
- Thời điểm công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 20/6/2023
► Thông tin chi tiết về phương thức ƯTXT Học sinh giỏi có CC ngoại ngữ và Học sinh giỏi: vui lòng xem tại đây
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề