Danh sách các Trường THPT chuyên/Trường THPT trọng điểm (Nhóm 1) năm 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
15/04/2024 14:33
THÔNG BÁO
Danh sách các Trường THPT chuyên/Trường THPT trọng điểm (Nhóm 1) năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố danh sách 149 trường THPT nhóm 1 toàn quốc thuộc diện ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT nhóm 1 có chứng chỉ ngoại ngữ và ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT nhóm 1 như sau:
TT
|
Mã tỉnh/TP
|
Tỉnh/TP
|
Mã trường THPT
|
Tên trường
|
01
|
01
|
Hà Nội
|
008
|
THPT Chu Văn An
|
02
|
01
|
Hà Nội
|
009
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm
|
03
|
01
|
Hà Nội
|
010
|
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
|
05
|
01
|
Hà Nội
|
011
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên
|
06
|
01
|
Hà Nội
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
04
|
01
|
Hà Nội
|
013
|
THPT chuyên Ngoại ngữ
|
07
|
01
|
Hà Nội
|
079
|
THPT Sơn Tây
|
08
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
001
|
THPT Trưng Vương
|
09
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
002
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
10
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
004
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
11
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
009
|
THPT Lê Quý Đôn
|
12
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
010
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
13
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
011
|
THPT Marie Curie
|
14
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
016
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
15
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
018
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
16
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
019
|
Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQG TP. HCM
|
17
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
020
|
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm
|
18
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
023
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
19
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
040
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
20
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
048
|
THPT Võ Trường Toản
|
21
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
053
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
22
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
054
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
23
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
055
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
25
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
060
|
THPT Trần Phú
|
26
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
061
|
THPT Tây Thạnh
|
27
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
063
|
THPT Võ Thị Sáu
|
28
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
29
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
066
|
THPT Gia Định
|
30
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
068
|
THPT Phú Nhuận
|
31
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
070
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
32
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
072
|
THPT Thủ Đức
|
33
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
094
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
24
|
02
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
245
|
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
|
34
|
03
|
Hải Phòng
|
013
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
35
|
04
|
Đà Nẵng
|
002
|
THPT Phan Châu Trinh
|
36
|
04
|
Đà Nẵng
|
005
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
37
|
05
|
Hà Giang
|
012
|
THPT Chuyên
|
38
|
06
|
Cao Bằng
|
004
|
THPT Chuyên Cao Bằng
|
39
|
07
|
Lai Châu
|
001
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
40
|
08
|
Lào Cai
|
018
|
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
|
41
|
09
|
Tuyên Quang
|
009
|
THPT Chuyên tỉnh
|
42
|
10
|
Lạng Sơn
|
002
|
THPT Chuyên Chu Văn An
|
43
|
11
|
Bắc Kạn
|
019
|
THPT Chuyên
|
44
|
12
|
Thái Nguyên
|
010
|
THPT Chuyên
|
45
|
13
|
Yên Bái
|
057
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
46
|
14
|
Sơn La
|
004
|
Trường THPT Chuyên
|
47
|
15
|
Phú Thọ
|
001
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
48
|
16
|
Vĩnh Phúc
|
012
|
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
49
|
17
|
Quảng Ninh
|
001
|
THPT Chuyên Hạ Long
|
50
|
18
|
Bắc Giang
|
012
|
THPT Chuyên Bắc Giang
|
51
|
19
|
Bắc Ninh
|
009
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
52
|
21
|
Hải Dương
|
013
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
53
|
22
|
Hưng Yên
|
011
|
THPT Chuyên Hưng Yên
|
54
|
23
|
Hoà Bình
|
012
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
55
|
24
|
Hà Nam
|
011
|
THPT Chuyên Biên Hòa
|
56
|
25
|
Nam Định
|
002
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
57
|
26
|
Thái Bình
|
002
|
THPT Chuyên Thái Bình
|
58
|
27
|
Ninh Bình
|
111
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy
|
59
|
28
|
Thanh Hoá
|
010
|
THPT Chuyên Lam Sơn
|
60
|
29
|
Nghệ An
|
006
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
61
|
29
|
Nghệ An
|
007
|
THPT Chuyên - Đại học Vinh
|
62
|
30
|
Hà Tĩnh
|
040
|
THPT Chuyên Hà Tĩnh
|
63
|
31
|
Quảng Bình
|
004
|
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
64
|
32
|
Quảng Trị
|
024
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
65
|
33
|
Thừa Thiên -Huế
|
001
|
THPT Chuyên Quốc Học-Huế
|
66
|
33
|
Thừa Thiên -Huế
|
010
|
Khối chuyên ĐHKH Huế
|
67
|
34
|
Quảng Nam
|
007
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
68
|
34
|
Quảng Nam
|
010
|
THPT chuyên Lê Thánh Tông
|
69
|
35
|
Quảng Ngãi
|
003
|
Trường THPT Bình Sơn
|
70
|
35
|
Quảng Ngãi
|
008
|
Trường THPT Võ Nguyên Giáp
|
71
|
35
|
Quảng Ngãi
|
011
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
72
|
35
|
Quảng Ngãi
|
013
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết
|
73
|
36
|
Kon Tum
|
001
|
THPT Kon Tum
|
74
|
36
|
Kon Tum
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
75
|
37
|
Bình Định
|
001
|
Quốc Học Quy Nhơn
|
76
|
37
|
Bình Định
|
003
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
77
|
37
|
Bình Định
|
081
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
78
|
38
|
Gia Lai
|
105
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
79
|
39
|
Phú Yên
|
008
|
THPT Lê Hồng Phong
|
80
|
39
|
Phú Yên
|
067
|
THPT Nguyễn Huệ
|
81
|
39
|
Phú Yên
|
070
|
THPT Chuyên Lương Văn Chánh
|
82
|
40
|
Đắk Lắk
|
024
|
THPT Chuyên Nguyễn Du
|
83
|
40
|
Đắk Lắk
|
059
|
THPT Thực hành Cao Nguyên
|
86
|
41
|
Khánh Hoà
|
012
|
THPT Nguyễn Trãi
|
84
|
41
|
Khánh Hoà
|
015
|
THPT Lý Tự Trọng
|
85
|
41
|
Khánh Hoà
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
92
|
42
|
Lâm Đồng
|
018
|
THPT Đức Trọng
|
87
|
42
|
Lâm Đồng
|
167
|
THPT Trần Phú
|
88
|
42
|
Lâm Đồng
|
168
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
89
|
42
|
Lâm Đồng
|
172
|
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
90
|
42
|
Lâm Đồng
|
178
|
THPT Bảo Lộc
|
91
|
42
|
Lâm Đồng
|
184
|
THPT Chuyên Bảo Lộc
|
93
|
43
|
Bình Phước
|
005
|
THPT Hùng Vương
|
95
|
43
|
Bình Phước
|
042
|
THPT chuyên Bình Long
|
94
|
43
|
Bình Phước
|
048
|
THPT Chuyên Quang Trung
|
96
|
44
|
Bình Dương
|
002
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
98
|
44
|
Bình Dương
|
024
|
THPT Dĩ An
|
97
|
44
|
Bình Dương
|
045
|
THCS-THPT Nguyễn Khuyến
|
99
|
45
|
Ninh Thuận
|
017
|
THPT chuyên Lê Quí Đôn
|
100
|
46
|
Tây Ninh
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
101
|
46
|
Tây Ninh
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
102
|
47
|
Bình Thuận
|
001
|
THPT Phan Bội Châu
|
103
|
47
|
Bình Thuận
|
013
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
104
|
48
|
Đồng Nai
|
001
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
105
|
48
|
Đồng Nai
|
003
|
THPT Ngô Quyền
|
106
|
48
|
Đồng Nai
|
006
|
THPT Nguyễn Trãi
|
107
|
48
|
Đồng Nai
|
007
|
THPT Lê Hồng Phong
|
112
|
48
|
Đồng Nai
|
011
|
THPT Thống Nhất A
|
109
|
48
|
Đồng Nai
|
016
|
THPT Long Khánh
|
111
|
48
|
Đồng Nai
|
023
|
THPT Long Thành
|
108
|
48
|
Đồng Nai
|
053
|
THPT Trấn Biên
|
110
|
48
|
Đồng Nai
|
121
|
THPT Xuân Lộc
|
113
|
49
|
Long An
|
002
|
THPT Tân An
|
116
|
49
|
Long An
|
006
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
114
|
49
|
Long An
|
060
|
THPT chuyên Long An
|
115
|
49
|
Long An
|
072
|
THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo
|
117
|
50
|
Đồng Tháp
|
009
|
THPT Lấp Vò 1
|
118
|
50
|
Đồng Tháp
|
016
|
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
119
|
50
|
Đồng Tháp
|
023
|
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
120
|
51
|
An Giang
|
001
|
THPT Long Xuyên
|
121
|
51
|
An Giang
|
002
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
122
|
51
|
An Giang
|
008
|
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
123
|
51
|
An Giang
|
016
|
THPT Chu Văn An
|
124
|
51
|
An Giang
|
030
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
125
|
51
|
An Giang
|
031
|
THPT Châu Văn Liêm
|
126
|
51
|
An Giang
|
037
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
127
|
52
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
001
|
THPT Vũng Tàu
|
128
|
52
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
004
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
132
|
53
|
Tiền Giang
|
001
|
THPT Cái Bè
|
135
|
53
|
Tiền Giang
|
006
|
THPT Đốc Binh Kiều
|
129
|
53
|
Tiền Giang
|
015
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
130
|
53
|
Tiền Giang
|
016
|
THPT Chuyên Tiền Giang
|
133
|
53
|
Tiền Giang
|
019
|
THPT Chợ Gạo
|
134
|
53
|
Tiền Giang
|
022
|
THPT Vĩnh Bình
|
131
|
53
|
Tiền Giang
|
025
|
THPT Trương Định
|
136
|
54
|
Kiên Giang
|
002
|
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
|
137
|
55
|
Cần Thơ
|
013
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
138
|
56
|
Bến Tre
|
002
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
140
|
56
|
Bến Tre
|
020
|
THPT Phan Thanh Giản
|
139
|
56
|
Bến Tre
|
030
|
THPT Chuyên Bến Tre
|
141
|
57
|
Vĩnh Long
|
001
|
THPT Lưu Văn Liệt
|
142
|
57
|
Vĩnh Long
|
015
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
143
|
58
|
Trà Vinh
|
012
|
THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
144
|
59
|
Sóc Trăng
|
003
|
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
145
|
60
|
Bạc Liêu
|
009
|
THPT Chuyên Bạc Liêu
|
146
|
61
|
Cà Mau
|
016
|
THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển
|
147
|
62
|
Điện Biên
|
002
|
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
148
|
63
|
Đăk Nông
|
037
|
THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
149
|
64
|
Hậu Giang
|
539
|
THPT Chuyên Vị Thanh
|
Trân trọng./.