Danh sách các Trường THPT chuyên/Trường THPT trọng điểm (Nhóm 1) năm 2024

THÔNG BÁO
Danh sách các Trường THPT chuyên/Trường THPT trọng điểm (Nhóm 1) năm 2024

   Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố danh sách 149 trường THPT nhóm 1 toàn quốc thuộc diện ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT nhóm 1 có chứng chỉ ngoại ngữ và ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT nhóm 1 như sau:

TT
Mã tỉnh/TP
Tỉnh/TP
Mã trường THPT
Tên trường
01
01
Hà Nội
008
THPT Chu Văn An
02
01
Hà Nội
009
THPT chuyên Đại học Sư phạm
03
01
Hà Nội
010
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
05
01
Hà Nội
011
THPT chuyên Khoa học tự nhiên
06
01
Hà Nội
012
THPT chuyên Nguyễn Huệ
04
01
Hà Nội
013
THPT chuyên Ngoại ngữ
07
01
Hà Nội
079
THPT Sơn Tây
08
02
Tp. Hồ Chí Minh
001
THPT Trưng Vương
09
02
Tp. Hồ Chí Minh
002
THPT Bùi Thị Xuân
10
02
Tp. Hồ Chí Minh
004
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
11
02
Tp. Hồ Chí Minh
009
THPT Lê Quý Đôn
12
02
Tp. Hồ Chí Minh
010
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
13
02
Tp. Hồ Chí Minh
011
THPT Marie Curie
14
02
Tp. Hồ Chí Minh
016
THPT chuyên Lê Hồng Phong
15
02
Tp. Hồ Chí Minh
018
THPT Trần Khai Nguyên
16
02
Tp. Hồ Chí Minh
019
Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQG TP. HCM
17
02
Tp. Hồ Chí Minh
020
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm
18
02
Tp. Hồ Chí Minh
023
THPT Mạc Đĩnh Chi
19
02
Tp. Hồ Chí Minh
040
THPT Nguyễn Khuyến
20
02
Tp. Hồ Chí Minh
048
THPT Võ Trường Toản
21
02
Tp. Hồ Chí Minh
053
THPT Nguyễn Công Trứ
22
02
Tp. Hồ Chí Minh
054
THPT Trần Hưng Đạo
23
02
Tp. Hồ Chí Minh
055
THPT Nguyễn Thượng Hiền
25
02
Tp. Hồ Chí Minh
060
THPT Trần Phú
26
02
Tp. Hồ Chí Minh
061
THPT Tây Thạnh
27
02
Tp. Hồ Chí Minh
063
THPT Võ Thị Sáu
28
02
Tp. Hồ Chí Minh
065
THPT Hoàng Hoa Thám
29
02
Tp. Hồ Chí Minh
066
THPT Gia Định
30
02
Tp. Hồ Chí Minh
068
THPT Phú Nhuận
31
02
Tp. Hồ Chí Minh
070
THPT Nguyễn Hữu Huân
32
02
Tp. Hồ Chí Minh
072
THPT Thủ Đức
33
02
Tp. Hồ Chí Minh
094
THPT Nguyễn Hữu Cầu
24
02
Tp. Hồ Chí Minh
245
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
34
03
Hải Phòng
013
THPT Chuyên Trần Phú
35
04
Đà Nẵng
002
THPT Phan Châu Trinh
36
04
Đà Nẵng
005
THPT chuyên Lê Quý Đôn
37
05
Hà Giang
012
THPT Chuyên
38
06
Cao Bằng
004
THPT Chuyên Cao Bằng
39
07
Lai Châu
001
THPT chuyên Lê Quý Đôn
40
08
Lào Cai
018
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
41
09
Tuyên Quang
009
THPT Chuyên tỉnh
42
10
Lạng Sơn
002
THPT Chuyên Chu Văn An
43
11
Bắc Kạn
019
THPT Chuyên
44
12
Thái Nguyên
010
THPT Chuyên
45
13
Yên Bái
057
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
46
14
Sơn La
004
Trường THPT Chuyên
47
15
Phú Thọ
001
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
48
16
Vĩnh Phúc
012
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
49
17
Quảng Ninh
001
THPT Chuyên Hạ Long
50
18
Bắc Giang
012
THPT Chuyên Bắc Giang
51
19
Bắc Ninh
009
THPT Chuyên Bắc Ninh
52
21
Hải Dương
013
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
53
22
Hưng Yên
011
THPT Chuyên Hưng Yên
54
23
Hoà Bình
012
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
55
24
Hà Nam
011
THPT Chuyên Biên Hòa
56
25
Nam Định
002
THPT chuyên Lê Hồng Phong
57
26
Thái Bình
002
THPT Chuyên Thái Bình
58
27
Ninh Bình
111
THPT Chuyên Lương Văn Tụy
59
28
Thanh Hoá
010
THPT Chuyên Lam Sơn
60
29
Nghệ An
006
THPT Chuyên Phan Bội Châu
61
29
Nghệ An
007
THPT Chuyên - Đại học Vinh
62
30
Hà Tĩnh
040
THPT Chuyên Hà Tĩnh
63
31
Quảng Bình
004
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
64
32
Quảng Trị
024
THPT chuyên Lê Quý Đôn
65
33
Thừa Thiên -Huế
001
THPT Chuyên Quốc Học-Huế
66
33
Thừa Thiên -Huế
010
Khối chuyên ĐHKH Huế
67
34
Quảng Nam
007
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
68
34
Quảng Nam
010
THPT chuyên Lê Thánh Tông
69
35
Quảng Ngãi
003
Trường THPT Bình Sơn
70
35
Quảng Ngãi
008
Trường THPT Võ Nguyên Giáp
71
35
Quảng Ngãi
011
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
72
35
Quảng Ngãi
013
Trường THPT chuyên Lê Khiết
73
36
Kon Tum
001
THPT Kon Tum
74
36
Kon Tum
003
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
75
37
Bình Định
001
Quốc Học Quy Nhơn
76
37
Bình Định
003
THPT chuyên Lê Quý Đôn
77
37
Bình Định
081
THPT chuyên Chu Văn An
78
38
Gia Lai
105
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
79
39
Phú Yên
008
THPT Lê Hồng Phong
80
39
Phú Yên
067
THPT Nguyễn Huệ
81
39
Phú Yên
070
THPT Chuyên Lương Văn Chánh
82
40
Đắk Lắk
024
THPT Chuyên Nguyễn Du
83
40
Đắk Lắk
059
THPT Thực hành Cao Nguyên
86
41
Khánh Hoà
012
THPT Nguyễn Trãi
84
41
Khánh Hoà
015
THPT Lý Tự Trọng
85
41
Khánh Hoà
017
THPT chuyên Lê Quý Đôn
92
42
Lâm Đồng
018
THPT Đức Trọng
87
42
Lâm Đồng
167
THPT Trần Phú
88
42
Lâm Đồng
168
THPT Bùi Thị Xuân
89
42
Lâm Đồng
172
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
90
42
Lâm Đồng
178
THPT Bảo Lộc
91
42
Lâm Đồng
184
THPT Chuyên Bảo Lộc
93
43
Bình Phước
005
THPT Hùng Vương
95
43
Bình Phước
042
THPT chuyên Bình Long
94
43
Bình Phước
048
THPT Chuyên Quang Trung
96
44
Bình Dương
002
THPT chuyên Hùng Vương
98
44
Bình Dương
024
THPT Dĩ An
97
44
Bình Dương
045
THCS-THPT Nguyễn Khuyến
99
45
Ninh Thuận
017
THPT chuyên Lê Quí Đôn
100
46
Tây Ninh
003
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
101
46
Tây Ninh
005
THPT Tây Ninh
102
47
Bình Thuận
001
THPT Phan Bội Châu
103
47
Bình Thuận
013
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
104
48
Đồng Nai
001
THPT Chuyên Lương Thế Vinh
105
48
Đồng Nai
003
THPT Ngô Quyền
106
48
Đồng Nai
006
THPT Nguyễn Trãi
107
48
Đồng Nai
007
THPT Lê Hồng Phong
112
48
Đồng Nai
011
THPT Thống Nhất A
109
48
Đồng Nai
016
THPT Long Khánh
111
48
Đồng Nai
023
THPT Long Thành
108
48
Đồng Nai
053
THPT Trấn Biên
110
48
Đồng Nai
121
THPT Xuân Lộc
113
49
Long An
002
THPT Tân An
116
49
Long An
006
THPT Nguyễn Hữu Thọ
114
49
Long An
060
THPT chuyên Long An
115
49
Long An
072
THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo
117
50
Đồng Tháp
009
THPT Lấp Vò 1
118
50
Đồng Tháp
016
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
119
50
Đồng Tháp
023
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
120
51
An Giang
001
THPT Long Xuyên
121
51
An Giang
002
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
122
51
An Giang
008
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
123
51
An Giang
016
THPT Chu Văn An
124
51
An Giang
030
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
125
51
An Giang
031
THPT Châu Văn Liêm
126
51
An Giang
037
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
127
52
Bà Rịa-Vũng Tàu
001
THPT Vũng Tàu
128
52
Bà Rịa-Vũng Tàu
004
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
132
53
Tiền Giang
001
THPT Cái Bè
135
53
Tiền Giang
006
THPT Đốc Binh Kiều
129
53
Tiền Giang
015
THPT Nguyễn Đình Chiểu
130
53
Tiền Giang
016
THPT Chuyên Tiền Giang
133
53
Tiền Giang
019
THPT Chợ Gạo
134
53
Tiền Giang
022
THPT Vĩnh Bình
131
53
Tiền Giang
025
THPT Trương Định
136
54
Kiên Giang
002
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
137
55
Cần Thơ
013
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
138
56
Bến Tre
002
THPT Nguyễn Đình Chiểu
140
56
Bến Tre
020
THPT Phan Thanh Giản
139
56
Bến Tre
030
THPT Chuyên Bến Tre
141
57
Vĩnh Long
001
THPT Lưu Văn Liệt
142
57
Vĩnh Long
015
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
143
58
Trà Vinh
012
THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành
144
59
Sóc Trăng
003
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
145
60
Bạc Liêu
009
THPT Chuyên Bạc Liêu
146
61
Cà Mau
016
THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển
147
62
Điện Biên
002
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
148
63
Đăk Nông
037
THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
149
64
Hậu Giang
539
THPT Chuyên Vị Thanh

Trân trọng./.