Hướng dẫn Tân SV nộp hồ sơ xét miễn giảm môn học
CM_Bài viết con
17/07/2021 12:52
TOEIC
|
TOEFL ITP
|
TOEFL iBT
|
IELTS
|
Cambridge English Language Assessment
|
Xét miễn
|
>=675
|
>=520
|
>=90
|
>=6.0
(không môn nào dưới 5)
|
FCE Grade A
(từ 180 đến 190 điểm)
|
- Tiếng Anh căn bản 1 ,2, 3, 4, 5;
- Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10;
- Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu ra bậc 4/6.
|
>=650
|
>=510
|
>=87
|
>=5.5
(không môn nào dưới 5)
|
FCE Grade B
(từ 173 đến 179 điểm)
|
- - Tiếng Anh căn bản 1, 2, 3, 4, 5;
Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
|
>=625
|
>= 500
|
>=80
|
>=5.5
(không môn nào dưới 4.5)
|
|
- Tiếng Anh căn bản 1, 2, 3, 4, 5;
- Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
>=585
|
>=490
|
>=65
|
>=5.0
(không môn nào dưới 5)
|
FCE Grade C
(từ 160 đến 172 điểm)
PET Pass with Distinction (từ 160 đến 17điểm)
|
- Tiếng Anh căn bản 1, 2, 3, 4, 5;
- Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6.
|
>=575
|
>=475
|
>=55
|
>=5.0
(không môn nào dưới 4.5)
|
FCE level B1 (từ 140 đến 159 điểm)
PET Pass with Merit
(từ 153 đến 159 điểm)
KET Pass with Distinction
(từ 140 đến 150 điểm)
|
- Tiếng Anh căn bản 1, 2, 3, 4, 5;
- Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5;
- Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu ra bậc 3/6.
|
- Các chứng chỉ quốc tế tiếng Anh do các tổ chức liệt kê dưới đây cấp:
+ Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ - Educational Testing service (ETS) hoặc đơn vị được ETS ủy nhiệm (đối với các chứng chỉ TOEIC, TOEFL ITP, TOEFL iBT);
+ British Council, IDP Education Australia (đối với chứng chỉ IELTS);
+ Cambridge Assessment English (đối với các chứng chỉ KET, PET, FCE, CAE, CPE);
Các chứng chỉ còn trong thời hạn hai năm kể từ ngày cấp đến ngày xét miễn.
1.2 NGOẠI NGỮ HAI (áp dụng cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn, Đông Nam Á học)
Sinh viên đáp ứng các điều kiện dưới đây được xét miễn ngoại ngữ hai:
- Đã có các chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung, tiếng Nga, tiếng Đức còn trong thời hạn hai năm kể từ ngày cấp như liệt kê dưới đây:
STT
|
Ngoại ngữ hai
|
Chứng chỉ |
Nơi cấp
|
Xét miễn
|
|
Anh
|
Chứng chỉ TOEIC >=575
|
ETS hoặc đơn vị được ETS ủy nhiệm
|
Miễn Tiếng Anh nâng cao 1, 2, 3, 4, 5
|
TOEFL ITP >=475
|
||||
TOEFL iBT>=55
|
||||
IELTS >=5.0 (Không có môn nào dưới 4.5)
|
British Council, IDP Education Australia
|
|||
FCE level B1 (từ 140 đến 159 điểm)
PET Pass with Merit
(từ 153 đến 159 điểm)
KET Pass with Distinction
(từ 140 đến 150 điểm)
|
Cambridge English Language Assessment
|
|||
|
Pháp
|
Chứng chỉ năng lực tiếng Pháp – DELF trình độ B1
|
Bộ Giáo dục quốc gia Pháp cấp
|
Tiếng Pháp 1, 2, 3, 4, 5.
|
|
Nhật
|
Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N4
|
Hiệp hội hỗ trợ quốc tế Nhật Bản và Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
|
Tiếng Nhật 1, 2, 3, 4, 5
|
Chứng chỉ NAT TEST cấp độ 4
|
Ban tổ chức thi tiếng Nhật Nat-Test tại Nhật Bản (Senmon Kyouiku Publishing Co.Ltd)
|
|||
|
Hàn
|
Chứng chỉ năng lực Tiếng Hàn – TOPIK II độ 3
|
Viện giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc
|
Tiếng Hàn 1, 2, 3, 4, 5
|
|
Tây Ban Nha
|
Chứng chỉ năng lực tiếng Tây Ban nha D.E.L.E trình độ B1
|
Viện Cervantes
|
Tiếng Tây Ban Nha 1, 2, 3, 4, 5
|
|
Trung
|
Chứng chỉ năng lực Hán ngữ HSK cấp độ 3
Chứng chỉ năng lực Hoa ngữ TOCFL cấp độ 3
|
HANBAN Quốc gia/ Tổng bộ Viện Khổng tử
Bộ Giáo dục Đài Loan
|
Tiếng Trung Quốc 1, 2, 3, 4, 5
|
|
Nga
|
ТРКИ-1 (TRKI-1)
Certificate Level 1 |
Phân viện Puskin
|
Tiếng Nga 1, 2, 3, 4, 5
|
|
Đức
|
Chứng chỉ Goethe-Zertifikat B1
|
Viện Goethe
|
Tiếng Đức 1, 2, 3, 4, 5
|
- Đã hoàn thành chương trình học một trong các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha tại các trường đại học, cao đẳng khác với khối lượng lớn hơn hoặc bằng khối lượng chương trình ngoại ngữ hai tại Trường, có điểm đạt từ 5,0 (theo thang điểm 10) trở lên; còn trong thời hạn hai năm kể từ ngày học.
- Đã tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên một trong các ngành ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
1.3 TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Những sinh viên đã có một trong các văn bằng, chứng chỉ tin học liệt kê dưới đây sẽ được miễn kiểm tra trình độ tin học đầu vào và miễn học môn Tin học đại cương:
+ Tốt nghiệp đại học, cao đẳng hoặc trung cấp ngành Công nghệ thông tin ở trong nước hoặc nước ngoài; các bằng tốt nghiệp ở nước ngoài phải được Cục Quản lý chất lượng – Bộ giáo dục và Đào tạo công nhận.
+ Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin trình độ cơ bản do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp;
+ Chứng chỉ IC3 (The Internet and Computing Core Certification) phiên bản GS4 (Global Standard 4) trở lên;
+ Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) phiên bản 2010 trở lên và được xét 1 trong 3 cấp độ sau:
Cấp độ
|
Số lượng chứng chỉ phải nộp
|
Chứng chỉ xét miễn giảm
|
Master
|
1
|
MOS Master
|
Expert
|
2
|
Word Expert và Excel Expert
|
Specialist
|
3
|
Word Specialist (hoặc Word Expert)
Excel Specialist (hoặc Excel Expert)
Power Point Specialist
|
1.4 GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Sinh viên đã có chứng chỉ GDTC hoặc bảng điểm đã hoàn thành môn học GDTC có số tín chỉ đào tạo lớn hơn hoặc bằng số tín chỉ của môn GDTC trong CTĐT của Trường
1.5 GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG
- Sinh viên có giấy chứng nhận sĩ quan dự bị hoặc bằng tốt nghiệp do các trường quân đội, công an cấp;
- Sinh viên đã có chứng chỉ GDQP&AN trình độ đại học;
- Sinh viên là người nước ngoài.
1.6 CÁC MÔN HỌC KHÁC TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Bảng điểm in theo từng học kỳ hoặc Đề cương môn học (nếu có yêu cầu) do cơ sở đào tạo sinh viên từng học cấp.
2. HỒ SƠ XIN MIỄN, GIẢM MÔN HỌC : Các chứng chỉ GDQP, GDTC, Ngoại ngữ, Tin học phù hợp với quy định hoặc bảng điểm in theo từng học kỳ hoặc Đề cương môn học (nếu có yêu cầu) do cơ sở đào tạo sinh viên từng học cấp.
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề