Thông báo v/v Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
01/08/2022 09:33
THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Mã phương thức: 100 - Mã trường: MBS)
TT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu THPT
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A.
|
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
120
|
20
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
51
|
20
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
84
|
20
|
|
04
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
27
|
20
|
|
05
|
Kinh tế
|
7310101
|
100
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01) |
06
|
Xã hội học
|
7310301
|
33
|
16
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
07
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
42
|
16
|
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
144
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
09
|
Marketing
|
7340115
|
72
|
22
|
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
78
|
22
|
|
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
132
|
20
|
|
12
|
Kế toán
|
7340301
|
138
|
20
|
|
13
|
Kiểm toán
|
7340302
|
60
|
20
|
|
14
|
Quản lý công
|
7340403
|
20
|
16
|
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
48
|
22
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Anh (A01) |
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
96
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
17
|
Luật (1)
|
7380101
|
72
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
18
|
Luật kinh tế (1)
|
7380107
|
102
|
20
|
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
51
|
16
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
20
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
108
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
21
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
126
|
20
|
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
51
|
16
|
|
23
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
27
|
22
|
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
39
|
17
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
25
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
30
|
16
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
30
|
16
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27
|
Du lịch
|
7810101
|
39
|
20
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Anh (A01) |
B.
|
Chương trình chất lượng cao |
|
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C
|
95
|
20
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204C
|
17
|
20
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209C
|
17
|
20
|
|
04
|
Kinh tế
|
7310101C
|
20
|
17
|
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, KHXH, Anh (D96) |
05
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
|
125
|
20
|
|
06
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201C
|
100
|
18
|
|
07
|
Kế toán
|
7340301C
|
70
|
18
|
|
08
|
Luật kinh tế
|
7380107C
|
45
|
18
|
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) |
09
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
12
|
16
|
Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Anh (D07) |
10
|
Khoa học máy tính
|
7480101C
|
25
|
18
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) |
11
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
|
7510102C
|
12
|
16
|
Ghi chú:
(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề