Thông báo kết quả đợt xét tuyển theo đề án riêng (học bạ) vào Đại học chính quy năm 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
26/06/2023 20:43
Sau đây là những lưu ý RẤT QUAN TRỌNG, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả trúng tuyển và nhập học của thí sinh. Do đó, thí sinh vui lòng đọc kỹ các lưu ý sau:
1. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục Nhập học nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên…), nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.
2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau:
2.1. Thí sinh phải đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.
- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023
- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:
+ Thứ tự ưu tiên (do thí sinh sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất).
+ Mã trường: MBS
+ Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển.
Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định xem như thí sinh tự huỷ bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh không giải quyết mọi khiếu nại về sau.
2.2. Sử dụng thống nhất CCCD ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).
- Ngoài thông tin CCCD, các thông tin khác như Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất dẫn đến việc nhà trường không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.
2.3. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.
- Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.
Điểm chuẩn trúng tuyển
- Trang tra cứu kèm thông tin HỌC BỔNG: <ở đây>
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn Phương thức xt HS Giỏi
có CCNN |
Điểm chuẩn
Phương thức HSG
|
Điểm chuẩn học bạ có
CCNN |
Điểm chuẩn học bạ
|
Ghi chú
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
26.70
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
|
|
|
26.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
26.50
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
|
|
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi |
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
|
|
26.40
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
|
|
|
24.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
26.10
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
|
7310101
|
Kinh tế
|
|
26.25
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25
|
7310101C
|
Kinh tế (Chất lượng cao)
|
|
|
|
24.50
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
|
7310301
|
Xã hội học
|
|
|
|
25.30
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
|
7310401
|
Tâm lý học
|
|
26.75
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75
|
7310620
|
Đông Nam á học
|
|
|
|
23.50
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
26.50
|
x
|
x
|
Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
|
|
|
|
24.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
|
7340115
|
Marketing
|
|
28.25
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
28.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
26.70
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
|
7340201C
|
Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
|
|
|
25.10
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
|
7340301
|
Kế toán
|
|
26.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
|
7340301C
|
Kế toán (Chất lượng cao)
|
|
|
|
24.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
|
7340302
|
Kiểm toán
|
|
27.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27
|
7340403
|
Quản lý công
|
|
|
|
23.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
|
26.60
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
|
|
27.70
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
|
7380101
|
Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)
|
|
25.40
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4
|
7380107
|
Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)
|
|
26.10
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
|
7380107C
|
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)
|
|
|
|
25.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
|
23.40
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học CLC
|
|
|
|
18.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
|
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi |
7480101
|
Khoa học máy tính
|
|
|
|
28.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
|
7480101C
|
Khoa học máy tính CLC
|
|
|
|
25.30
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
26.20
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7510102C
|
CNKT công trình xây dựng CLC
|
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
|
27.60
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
|
|
25.70
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
|
|
|
23.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25
|
7810101
|
Du lịch
|
|
26.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
|
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.
- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.
- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 1800585884.