Thông báo Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
21/07/2023 14:40
THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN(ĐIỂM SÀN)
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
(Mã trường: MBS)
TT |
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Ngưỡng điểm
|
Chỉ tiêu THPT |
A.
|
Chương trình đại trà |
|
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
20
|
108 |
2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
20 | 46 |
3
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
20 | 76 |
4
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
20 | 38 |
5
|
Kinh tế
|
7310101
|
20 | 81 |
6
|
Xã hội học
|
7310301
|
17 | 30 |
7
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
17 | 38 |
8
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
20 | 130 |
9
|
Marketing
|
7340115
|
22 | 65 |
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
22 | 76 |
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
20 | 119 |
12
|
Kế toán
|
7340301
|
20 | 124 |
13
|
Kiểm toán
|
7340302
|
20 | 54 |
14
|
Quản lý công
|
7340403
|
17 | 38 |
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
22 | 54 |
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
20 | 86 |
17
|
Luật (1)
|
7380101
|
20 | 65 |
18
|
Luật kinh tế (1)
|
7380107
|
20 | 92 |
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
16 | 46 |
20
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
20 | 86 |
21
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
20 | 108 |
22
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
16 | 43 |
23
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
22 | 43 |
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
18 | 59 |
25
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
16 | 27 |
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
17 | 27 |
27
|
Du lịch
|
7810101
|
20 | 40 |
28
|
Tâm lý học
|
7310401
|
20 | 18 |
29
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
20 | 18 |
B.
|
Chương trình Chất lượng cao |
|
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C
|
20 | 86 |
2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204C
|
20 | 16 |
3
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209C
|
20 | 16 |
4
|
Kinh tế
|
7310101C
|
18 | 36 |
5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
|
20 | 122 |
6
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201C
|
18 | 90 |
7
|
Kế toán
|
7340301C
|
18 | 63 |
8
|
Luật kinh tế
|
7380107C
|
18 | 41 |
9
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
16 | 11 |
10
|
Khoa học máy tính
|
7480101C
|
20 | 36 |
11
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102C
|
16 | 11 |
Ghi chú:
(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM