Thông báo Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN(ĐIỂM SÀN)
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
(Mã trường: MBS)
TT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Ngưỡng điểm
Chỉ tiêu THPT
A.
Chương trình đại trà
 
 
 
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
20
108
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
20 46
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209
20 76
4
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
20 38
5
Kinh tế
7310101
20 81
6
Xã hội học
7310301
17 30
7
Đông Nam Á học
7310620
17 38
8
Quản trị kinh doanh
7340101
20 130
9
Marketing
7340115
22 65
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
22 76
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
20 119
12
Kế toán
7340301
20 124
13
Kiểm toán
7340302
20 54
14
Quản lý công
7340403
17 38
15
Quản trị nhân lực
7340404
22 54
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
20 86
17
Luật (1)
7380101
20 65
18
Luật kinh tế (1)
7380107
20 92
19
Công nghệ sinh học
7420201
16 46
20
Khoa học máy tính
7480101
20 86
21
Công nghệ thông tin
7480201
20 108
22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
16 43
23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
22 43
24
Công nghệ thực phẩm
7540101
18 59
25
Quản lý xây dựng
7580302
16 27
26
Công tác xã hội
7760101
17 27
27
Du lịch
7810101
20 40
28
Tâm lý học
7310401
20 18
29
Khoa học dữ liệu
7460108
20 18
B.
Chương trình Chất lượng cao
 
 
1
Ngôn ngữ Anh
7220201C
20 86
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C
20 16
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209C
20 16
4
Kinh tế
7310101C
18 36
5
Quản trị kinh doanh
7340101C
20 122
6
Tài chính ngân hàng
7340201C
18 90
7
Kế toán
7340301C
18 63
8
Luật kinh tế
7380107C
18 41
9
Công nghệ sinh học
7420201C
16 11
10
Khoa học máy tính
7480101C
20 36
11
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102C
16 11

Ghi chú:

(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.

- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM