Thông báo Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
22/07/2024 08:00
THÔNG BÁO
Về việc mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy
Phương thức xét tuyển bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy năm 2024 hình thức xét tuyển bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (mã trường MBS), như sau:
TT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Điểm sàn |
A. |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
20 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
20 |
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
20 |
5 |
Kinh tế |
7310101 |
20 |
6 |
Xã hội học |
7310301 |
18 |
7 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
18 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
9 |
Marketing |
7340115 |
22 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
22 |
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
20 |
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
16 |
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
20 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
20 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
20 |
16 |
Quản lý công |
7340403 |
18 |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
22 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
20 |
19 |
Luật |
7380101 |
20 |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
20 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
22 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
20 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
20 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
16 |
26 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
22 |
27 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18 |
28 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
16 |
29 |
Công tác xã hội |
7760101 |
18 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
31 |
Tâm lý học |
7310401 |
20 |
32 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
20 |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
20 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
20 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
20 |
4 |
Kinh tế |
7310101C |
18 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
20 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
18 |
7 |
Kế toán |
7340301C |
18 |
8 |
Kiểm toán |
7340302C |
18 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107C |
18 |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
16 |
11 |
Khoa học máy tính |
7480101C |
20 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
16 |
Lưu ý:
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) đối với học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm ưu tiên: đối tượng, khu vực được quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành.
HĐTS Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề