Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng (Học bạ) năm 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
31/03/2023 08:01
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có: + Bài thi tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 26 trở lên, hoặc + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên, hoặc + Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600 |
|
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển HSG THPT có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định. |
Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển
|
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển HSG THPT |
|
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định; |
|
Phương thức 5: Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ). |
1. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển
- Các phương thức được xét tuyển trong cùng 1 đợt.
- Xét lần lượt các phương thức theo thứ tự ưu tiên (từ phương thức 1 đến phương thức 5) và điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Thí sinh (căn cứ theo số Căn cước công dân) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất, được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển (có điều kiện) 01 (một) NV duy nhất.
2. Phương thức nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyến trực tuyến (TẠI ĐÂY) và không phải nộp hồ sơ giấy về trường. Hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến sẽ mở đến 17g00 ngày 31/05/2023 (địa chỉ trang đăng ký sẽ được công bố sau)
b) Lệ phí xét tuyển: KHÔNG CÓ.
c) Thời gian công bố kết quả (dự kiến): 20/06/2023.
Lưu ý:
- Thí sinh cung cấp chính xác Số CCCD/Mã định danh và địa chỉ email để đăng ký xét tuyển. Địa chỉ email được sử dụng trong trường hợp điều chỉnh thông tin, nhận thông báo và kết quả xét tuyển.
- NGAY sau khi đăng ký, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận tự động từ nhà trường. Quá trình đăng ký chỉ hoàn tất khi thí sinh nhận được email này. Trường hợp KHÔNG nhận được email xác nhận, thí sinh kiểm tra trong mục Spam (Thư rác).
- Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước các thông tin đã nhập trên hệ thống đăng ký. Sau khi nhập học, nhà trường tiến hành hậu kiểm. Trường hợp có bất kỳ sai sót gì nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và từ chối cho thí sinh nhập học.
- Nhà trường sẽ cập nhật kết quả xét tuyển (để thí sinh đăng ký nguyện vọng) cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT căn cứ theo số CCCD/Mã định danh và các thông tin thí sinh đã nhập.
Bảng 1 - Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
|
|
|
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh*
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201
|
72
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh
|
2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc*
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220204
|
30
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
3
|
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220209
|
50
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
4
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220210
|
16
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
5
|
Tâm lý học (Ngành mới)
|
7310401
|
18
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
6
|
Kinh tế*
|
7310101
|
90
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
7
|
Xã hội học*
|
7310301
|
69
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
8
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
88
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
9
|
Quản trị kinh doanh*
|
7340101
|
86
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
10
|
Marketing
|
7340115
|
43
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
11
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
36
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
12
|
Tài chính – Ngân hàng*
|
7340201
|
79
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
13
|
Kế toán*
|
7340301
|
83
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
14
|
Kiểm toán*
|
7340302
|
36
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
15
|
Quản lý công
|
7340403
|
14
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
16
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
29
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
17
|
Hệ thống thông tin quản lý*
|
7340405
|
58
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
18
|
Luật*
|
7380101
|
43
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
|
19
|
Luật kinh tế*
|
7380107
|
61
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
107
|
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
|
21
|
Khoa học máy tính *
(môn Toán hệ số 2)
|
7480101
|
65
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
22
|
Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
|
7480201
|
76
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
23
|
Công nghệ kỹ thuậ xây dựng*
(môn Toán hệ số 2)
|
7510102
|
107
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
24
|
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng
|
7510605
|
16
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
25
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
58
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
|
26
|
Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
|
7580302
|
63
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
63
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
28
|
Du lịch
|
7810101
|
23
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
29
|
Khoa học dữ liệu (Ngành mới)
(môn Toán hệ số 2)
|
7460108
|
18
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
||
30
|
Ngôn ngữ Anh
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201C
|
85
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
31
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220204C
|
15
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
32
|
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220209C
|
15
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
33
|
Kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7310101C
|
18
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
34
|
Quản trị kinh doanh
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340101C
|
112
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
35
|
Kinh doanh quốc tế
(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)
|
7340120C
|
18
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
36
|
Tài chính – Ngân hàng
Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340201C
|
90
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
37
|
Kế toán Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340301C
|
63
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
38
|
Quản trị nhân lực
(Ngành mới)
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340404C
|
18
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
39
|
Luật kinh tế
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7380107C
|
40
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
|
40
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
25
|
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
41
|
Khoa học máy tính
(môn Toán hệ số 2)
|
7480101C
|
22
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
42
|
CNKT công trình xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
|
7510102C
|
25
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
|
Lưu ý:
“*” Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).
- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
Bảng 2 - Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế.
Tiếng Anh
|
Tiếng Trung Quốc
|
Tiếng Nhật
|
Điểm quy đổi
|
|||||
IELTS
|
TOEFL iBT
|
TOEFL ITP
|
HSK cấp độ 3
|
HSK cấp độ 4
|
TOCFL cấp độ 3
|
TOCFL cấp độ 4
|
JLPT cấp độ N3
|
|
>=6.0
|
>=71
|
>=545
|
|
>=180
|
|
>=125
|
>=161
|
10.0
|
5.5
|
69-70
|
525-544
|
261-300
|
|
114-124
|
|
141-160
|
9.0
|
5.0
|
61-68
|
500-524
|
221-260
|
|
104-113
|
|
121-140
|
8.0
|
4.5
|
53-60
|
475-499
|
180-220
|
|
94-103
|
|
95-120
|
7.0
|
Ghi chú: Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển./.
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề