Thông báo về việc đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 - Phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
25/07/2022 11:08
THÔNG BÁO
Về việc tuyển sinh Đại học Chính quy
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
HĐTS Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo việc đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy năm 2022 như sau:
1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ GD&ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Đăng ký xét tuyển: Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian: Từ ngày 22/07 - đến 17g00 ngày 20/08/2022.
- Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã trường: MBS
- Mã phương thức xét tuyển: 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
5. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà.
(Tham khảo Phụ lục bên dưới)
6. Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển xác đinh theo ngành, giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau (trừ ngành Luật và Luật Kinh tế tổ hợp khối C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm).
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn 02 chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:
ĐXT= Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3.
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành môn chính có hệ số (hệ số 2):
ĐXT= [(Điểm TBM môn nhân hệ số x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại)] x 3/4
(Tổ hợp xét tuyển có môn nhân hệ số tham khảo tại phụ lục đính kèm).
7. Các nội dung khác:
- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ năm 2021 về trước.
- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Ngoại ngữ để tham gia xét tuyển đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:
Tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc | Tiếng Nhật | Điểm quy đổi | |||||
IELTS | TOEFL iBT | TOEFL IPT | HSK cấp độ 3 | HSK cấp độ 4 | TOCFL cấp độ 3 | TOCFL cấp độ 4 | JLPT cấp độ N3 | |
>=6.0 | >=71 | >=545 | >=180 | >=125 | >=161 | 10 | ||
5.5 | 69-70 | 525-544 | 261-300 | 114-124 | 141-160 | 9 | ||
5 | 61-68 | 500-524 | 221-260 | 104-113 | 121-140 | 8 | ||
4.5 | 53-60 | 475-499 | 180-220 | 94-103 | 95-120 | 7 |
Ghi chú:
- Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày nhận hồ sơ xét tuyển.
- Thí sinh gởi bản sao CCNN về phòng Quản lý đào tạo, trường ĐH Mở Tp.HCM (số 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q.1, Tp.HCM) để được nhà trường nhập điểm quy đổi ngoại ngữ lên Cổng TT tuyển sinh của BGD&ĐT (ghi kèm thông tin CCCD/CMND đã đăng ký trên Cổng TTTS BGD&ĐT và số điên thoại liên lạc).
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: - Nhà trường sẽ công bố trước ngày 02/8/2022, xem chi tiết
Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, Quận 1, Tp.HCM - điện thoại 1800.5858.84
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo.
STT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu THPT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A.
|
Chương trình đại trà |
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201
|
120
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204
|
51
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209
|
84
|
|
04
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
|
7220210
|
27
|
|
05
|
Kinh tế
|
7310101
|
100
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01); |
06
|
Xã hội học
|
7310301
|
33
|
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
07
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
42
|
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
144
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
09
|
Marketing
|
7340115
|
72
|
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
78
|
|
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
132
|
|
12
|
Kế toán
|
7340301
|
138
|
|
13
|
Kiểm toán
|
7340302
|
60
|
|
14
|
Quản lý công (Ngành mới)
|
7340403
|
20
|
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
48
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
96
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
17
|
Luật (2)
|
7380101
|
72
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
18
|
Luật kinh tế (2)
|
7380107
|
102
|
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
51
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00); |
20
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101
|
108
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
21
|
Công nghệ thông tin (3)
|
7480201
|
126
|
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)
|
7510102
|
51
|
|
23
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
27
|
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
39
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00) |
25
|
Quản lý xây dựng (3)
|
7580302
|
30
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
30
|
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27
|
Du lịch
|
7810101
|
39
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
B.
|
Chương trình chất lượng cao |
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201C
|
95
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204C
|
17
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209C
|
17
|
|
04
|
Kinh tế (Ngành mới) (1)
|
7310101C
|
20
|
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96) |
05
|
Quản trị kinh doanh (1)
|
7340101C
|
125
|
|
06
|
Tài chính ngân hàng (1)
|
7340201C
|
100
|
|
07
|
Kế toán (1)
|
7340301C
|
70
|
|
08
|
Luật kinh tế (1)
|
7380107C
|
45
|
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
09
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
12
|
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
10
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101C
|
25
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01) |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) |
7510102C |
12 |
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề