Thông báo về việc đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 - Phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

THÔNG BÁO
Về việc tuyển sinh Đại học Chính quy 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

HĐTS Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo việc đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy năm 2022 như sau:

1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ GD&ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Đăng ký xét tuyển: Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Thời gian: Từ ngày 22/07 - đến 17g00 ngày 20/08/2022. 

- Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

- Mã trường: MBS

- Mã phương thức xét tuyển: 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

5. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà.

(Tham khảo Phụ lục bên dưới)

6. Nguyên tắc xét tuyển: 

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển xác đinh theo ngành, giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau (trừ ngành Luật và Luật Kinh tế tổ hợp khối C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm).

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn 02 chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:

ĐXT= Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3.

+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành môn chính có hệ số (hệ số 2):

ĐXT= [(Điểm TBM môn nhân hệ số  x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại)] x 3/4

(Tổ hợp xét tuyển có môn nhân hệ số tham khảo tại phụ lục đính kèm).

7. Các nội dung khác: 

- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ năm 2021 về trước.

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Ngoại ngữ để tham gia xét tuyển đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:

Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Tiếng Nhật Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT TOEFL IPT HSK cấp độ 3 HSK cấp độ 4 TOCFL cấp độ 3 TOCFL cấp độ 4 JLPT cấp độ N3
>=6.0 >=71 >=545   >=180   >=125 >=161 10
5.5 69-70 525-544 261-300   114-124   141-160 9
5 61-68 500-524 221-260   104-113   121-140 8
4.5 53-60 475-499 180-220   94-103   95-120 7

Ghi chú:

- Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày nhận hồ sơ xét tuyển.

- Thí sinh gởi bản sao CCNN về phòng Quản lý đào tạo, trường ĐH Mở Tp.HCM (số 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q.1, Tp.HCM) để được nhà trường nhập điểm quy đổi ngoại ngữ lên Cổng TT tuyển sinh của BGD&ĐT (ghi kèm thông tin CCCD/CMND đã đăng ký trên Cổng TTTS BGD&ĐT và số điên thoại liên lạc).

8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: - Nhà trường sẽ công bố trước ngày 02/8/2022, xem chi tiết

Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, Quận 1, Tp.HCM - điện thoại 1800.5858.84

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo.

Phụ lục
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
STT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Chỉ tiêu THPT
Tổ hợp xét tuyển
A.
Chương trình đại trà
 
01
Ngôn ngữ Anh (1)
7220201
120
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204
51
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật (1)
7220209
84
04
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
7220210
27
05
Kinh tế
7310101
100
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);
06
Xã hội học
7310301
33
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
07
Đông Nam Á học
7310620
42
08
Quản trị kinh doanh
7340101
144
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
09
Marketing
7340115
72
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
78
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
132
12
Kế toán
7340301
138
13
Kiểm toán
7340302
60
14
Quản lý công (Ngành mới)
7340403
20
15
Quản trị nhân lực
7340404
48
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
96
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
17
Luật (2)
7380101
72
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
18
Luật kinh tế (2)
7380107
102
19
Công nghệ sinh học
7420201
51
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);
20
Khoa học máy tính (3)
7480101
108
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
21
Công nghệ thông tin (3)
7480201
126
22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)
7510102
51
23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
27
24
Công nghệ thực phẩm
7540101
39
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
25
Quản lý xây dựng (3)
7580302
30
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
26
Công tác xã hội
7760101
30
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
27
Du lịch
7810101
39
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B.
Chương trình chất lượng cao
01
Ngôn ngữ Anh (1)
7220201C
95
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204C
17
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật (1)
7220209C
17
04
Kinh tế (Ngành mới) (1)
7310101C
20
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
05
Quản trị kinh doanh (1)
7340101C
125
06
Tài chính ngân hàng (1)
7340201C
100
07
Kế toán (1)
7340301C
70
08
Luật kinh tế (1)
7380107C
45
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
09
Công nghệ sinh học
7420201C
12
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10
Khoa học máy tính (3)
7480101C
25
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)

7510102C

12

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.