THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM - (MÃ TRƯỜNG: MBS)

Thông tin - Tin tức

Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 

Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 (dự kiến) của Trường như sau:

Chỉ tiêu dự kiến: 5.000

Mã trường: MBS

      1. Đối tượng tuyển sinh:

          - Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

         - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

       2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

      3. Phương thức xét tuyển:

  • Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

  • Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26;

+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.

PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

PT3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế.

PT5: Xét tuyển học bạ THPT.

   4. Nguyên tắc xét tuyển:

    - Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

    4.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi TN THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

   4.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

- Xét lần lượt các phương thức và điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Các phương thức được xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên từ phương thức 1 đến phương thức 5.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

    ►Phương thức 2 và 3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.  Điều kiện đăng ký xét tuyển:

   (1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023;

   (2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

   (3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

   (4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

      + Học sinh Giỏi nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

      + Học sinh Giỏi nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

   (5) Đối với Phương thức 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

      + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

      + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

 ►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế

  - Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

  (1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;

  (2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

  + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

  + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

►Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 2, 3, 4 và 5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

     + Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

 

Trong đó:

- HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2).

- Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển được quy định tại Điều 7, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.

Phụ lục 1
DANH MỤC NGÀNH/ MÃ NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2023
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn xét tuyển
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
1
Ngôn ngữ Anh*
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201
200
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
 Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
2
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201C
190
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
3
Ngôn ngữ Trung Quốc*
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204
85
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
4
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204C
35
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
5
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209
140
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
6
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209C
35
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
7
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220210
45
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
8
Tâm lý học (Ngành mi)
7310401
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
9
Kinh tế*
7310101
200
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
10
Kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7310101C
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
11
Xã hội học*
7310301
110
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
12
Đông Nam Á học
7310620
140
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
13
Quản trị kinh doanh*
7340101
240
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
14
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340101C
250
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
15
Marketing
7340115
120
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
16
Kinh doanh quốc tế
7340120
100
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
17
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mi)
7340120C
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
18
Tài chính – Ngân hàng*
7340201
220
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
19
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340201C
200
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
20
Kế toán*
7340301
230
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
21
Kế toán Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340301C
140
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
22
Kiểm toán*
7340302
100
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
23
Quản lý công
7340403
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
24
Quản trị nhân lực
7340404
80
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
25
Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mi)
(tiếng Anh hệ số 2)
7340404C
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
26
Hệ thống thông tin quản lý*
7340405
160
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
27
Luật*
7380101
120
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
28
Luật kinh tế*
7380107
170
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
29
Luật kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7380107C
90
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
30
Công nghệ sinh học
7420201
170
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
31
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
7420201C
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
32
Khoa học máy tính *
(môn Toán hệ số 2)
7480101
180
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
33
Khoa học máy tính Chất lượng cao
(môn Toán hệ số 2)
7480101C
50
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
34
Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
7480201
210
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
35
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
(môn Toán hệ số 2)
7510102
170
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
36
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)
7510102C
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
37
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
45
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
38
Công nghệ thực phẩm
7540101
130
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
39
Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
7580302
100
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
40
Công tác xã hội
7760101
100
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
41
Du lịch
7810101
65
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ
42
Khoa học dữ liệu (Ngành mi)
(môn Toán hệ số 2)
7460108
40
https://dl.dropboxusercontent.com/s/ufldbpxdefq0ngx/stats.png?dl=0
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh

Lưu ý:

“*”  Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Nhật
Điểm quy đổi
IELTS
TOEFL iBT
TOEFL ITP
HSK cấp độ 3
HSK cấp độ 4
TOCFL cấp độ 3
TOCFL cấp độ 4
JLPT cấp độ N3
>=6.0
>=71
>=545
>=180
>=125
>=161
10.0
5.5
69-70
525-544
261-300
114-124
141-160
9.0
5.0
61-68
500-524
221-260
104-113
121-140
8.0
4.5
53-60
475-499
180-220
94-103
95-120
7.0

Tham khảo điểm trúng tuyển các năm (xem tại đây)

 Các chương trình tuyển sinh liên kết quốc tế do Trường đại học nước ngoài cấp bằng (xem tại đây)