Thông tin và Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Chính quy 2018 (đề án tuyển sinh 2018)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
31/03/2018 08:06
1. Các thông tin của năm tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
* Chương trình Đại trà
Ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
|
---|---|---|---|
Kinh tế |
7310101 |
180 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
240 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
100 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
220 |
|
Kế toán |
7340301 |
180 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
100 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
110 |
|
Khoa học máy tính (1) |
7480101 |
150 |
|
Công nghệ thông tin (1) |
7480201 |
100 |
|
CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102 |
180 |
|
Quản lý xây dựng (1) |
7580302 |
100 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
60 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, Văn (C03) |
Công nghệ sinh học (Học tại cơ sở Bình Dương) |
7420201 |
180 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Luật (2) |
7380101 |
150 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
180 |
|
Đông Nam Á học |
7310620 |
120 |
Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15, D41, D42, D43, D44, D45) |
Xã hội học |
7310301 |
120 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
110 |
|
Ngôn ngữ Anh (5) |
7220201 |
240 |
Toán, Lý, Anh (A01) Văn, KHXH, Anh (D78) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) |
7220204 |
50 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01, D02, D03, D04, D05, D06) |
Ngôn ngữ Nhật (5) |
7220209 |
120 |
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm
(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2
* Chương trình Chất lượng cao:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
|
Luật kinh tế |
7380107C |
45 |
Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Sử, Anh (D14) Toán, Văn, Anh (D01) |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
120 |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
CNKT công trình xây dựng (Toán và tiếng Anh hệ số 2) |
7510102C |
40 |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hoá, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản trị kinh doanh |
7340101C
|
180 |
Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, KHXH, Anh (D96) |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C
|
155 |
|
Kế toán |
7340301C |
90 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201C |
80 |
Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hoá, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) |
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn tiếng Anh được nhân hệ số 2
1.5. Chính sách ưu tiên:
1.5.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018.
1.5.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2018 như sau:
* Đối tượng: Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc trường đại học, trực thuộc tỉnh thành phố trên toàn quốc.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2018;
- Có hạnh kiểm tốt 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12);
- Kết quả học lực 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12) đạt loại giỏi; hoặc là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh Giỏi Quốc gia.
- Điểm trung bình (TB) chung của các môn học của 3 năm học THPT trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 7,0.
- Điểm trung bình chung môn học được xác định như sau:
Điểm TB chung môn học = (Điểm TB môn lớp 10 + Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn lớp 12)/3.
* Ngành đăng ký xét tuyển: Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2018 của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.
* Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.
- Giấy xác nhận là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh Giỏi Quốc gia nếu có.
1.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 là từ 15 triệu đồng đến 19 triệu đồng, tùy theo ngành học; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
1.8. Các nội dung khác: Đối với các trường hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký xét tuyển, trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:
a) Môn tiếng Anh:
Chứng chỉ |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
|||
---|---|---|---|---|
7.0 |
8.0 |
9.0 |
10.0 |
|
TOEFL ITP |
450 - 474 |
475 - 499 |
500 - 524 |
Từ 525 |
TOEFL iBT |
45 - 52 |
53 - 60 |
61 - 68 |
Từ 68 |
IELTS |
4.0 |
4.5 |
5.0 |
Từ 5.5 |
b) Môn tiếng Trung Quốc:
Chứng chỉ |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||||
---|---|---|---|---|---|
7.0 |
8.0 |
9.0 |
10.0 |
|
|
HSK cấp độ 3 |
180 – 220 |
221 - 260 |
261 - 300 |
|
|
HSK cấp độ 4 |
|
|
|
Từ 180 |
|
c) Môn tiếng Nhật:
Chứng chỉ |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||||
---|---|---|---|---|---|
7.0 |
8.0 |
9.0 |
10.0 |
|
|
JLPT cấp độ N3 |
95 – 120 |
121 – 140 |
141 – 160 |
Từ 161 |
|
2. Thông tin Học bổng:
Năm 2018, là năm đầu tiên Trường mở rộng học bổng tuyển sinh dành cho Tân sinh viên. Nếu như năm 2017 chỉ 1.000 suất học bổng dành cho Tân sinh viên được trao và chỉ là học bổng năm học đầu tiên của học bổng khuyến khích học tập thì năm 2018 số lượng học bổng và mức học bổng của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh còn nhiều hơn nhằm khuyến khích các Tân sinh viên học khá và giỏi tham gia học tập tại trường. Các loại học bổng dành riêng cho Tân sinh viên 2018 bao gồm:
- 10 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân sinh viên là học sinh được xét tuyển thẳng vào Trường.
- Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí.
- Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí.
- Thủ khoa ngành 26 suất: Tân sinh viên có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí.
- 100 suất Học bổng dành cho Tân sinh viên đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng 100% học phí học kỳ 1 năm nhất.
- 350 suất học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí (200 suất), 70% học phí (80 suất) và 50% học phí (70 suất).
Bên cạnh đó, 600 suất học bổng vượt khó và gần 2000 suất học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1 năm nhất vẫn được xem xét và trao tặng cho Sinh viên có thành tích học tập từ 6.0 trở lên (theo học bạ lớp 12).
3. Đề án tuyển sinh:
Phụ huynh và các bạn học sinh có thể tham khảo đề án tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Mở Tp. HCM: <ở đây>
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề