Thông báo xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

THÔNG BÁO
Về việc tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2021,
Phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

MÃ TRƯỜNG: MBS    CHỈ TIÊU: 4470

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ GD&ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển: Đăng ký cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc tại các địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Thời gian: Từ ngày 27/04 - đến 17g00 ngày 11/05/2021. 

- Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được 3 lần điều chỉnh các nguyện vọng bằng các hình thức trực tuyến theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (25.000đ/ 1 nguyện vọng).

5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa từng năm: Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2021 - 2022 là 21.000.000đ/năm

6. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà.

(Tham khảo chi tiết bên dưới)

7. Nguyên tắc xét tuyển: 

Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.

8. Các nội dung khác: 

- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ năm 2020 về trước.

- Đối với các trường hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển, trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:

1) Tiếng Anh

Loại chứng chỉ
Điểm quy đổi xét tuyển
7,0
 8,0
9,0
10,0

TOEFL ITP

475 - 499

500 - 524

525 - 544

Từ 545

TOEFL iBT

53 - 60

61 - 68

69 - 70

Từ 71

IELTS

4,5

5,0

5,5

Từ 6,0

2) Tiếng Trung Quốc

Loại chứng chỉ
Điểm quy đổi xét tuyển
7,0
 8,0
9,0
10,0
HSK cấp độ 3
180 - 220
221 - 260
261 - 300
HSK cấp độ 4
≥ 180
TOCFL cấp 3
94 - 103
104 - 113
114 - 124
TOCFL cấp 4
≥ 125

3) Tiếng Nhật

Loại chứng chỉ
Điểm quy đổi xét tuyển
7,0
8,0
9,0
10,0

JLPT cấp độ N3

95 - 120

121 - 140

141 - 160

≥ 161

 Ghi chú:  Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển./.

9. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển.

- Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo./.

PHỤ LỤC

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021

1 Chương trình Đại trà:

Tên ngành Mã ngành Xét KQ thi Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 95 A01, D01, D14, D78
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 42 D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 70 D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 13 D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Xã hội học 7310301 33 A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Đông Nam á học 7310620 42 A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Công tác xã hội  7760101 30 A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Kinh tế 7310101 100 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 95 A00, A01, D01, D07
Marketing 7340115 55 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 65 A00, A01, D01, D07
Tài chính ngân hàng 7340201 110 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 90 A00, A01, D01, D07
Kiểm toán 7340302 50 A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 55 A00, A01, D01, D07
Khoa học máy tính (2) 7480101 75 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin (2) 7480201 105 A00, A01, D01, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 7510102 51 A00, A01, D01, D07
Quản lý xây dựng (2) 7580302 30 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 35 A00, A01, D01, C03
Du lịch 7810101 32 A00, A01, D01, C03
Công nghệ sinh học 7420201 51 A00, D07, A02, B00
Luật (3) 7380101 60 A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06
Luật kinh tế (3) 7380107 85 A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06
Công nghệ thực phẩm 7540101 24 A00, A01, B00, D07

Ghi chú:

(1):   Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.

(2):   Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựngđiểm môn Toán được tính hệ số 2.

(3): Điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

2 Chương trình chất lượng cao:

Tên ngành Mã ngành Xét KQ thi Tổ hợp xét tuyển
Luật kinh tế 7380107C 45 D07, A01, D14, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201C 95 A01, D01, D14, D78
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C 17 D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Ngôn ngữ Nhật 7220209C 17 D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
Khoa học máy tính (1) 7480101C 15 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (1) 7510102C 12 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101C 125 D07, A01, D01, D96
Tài chính ngân hàng 7340201C 60 D07, A01, D01, D96
Kế toán 7340301C 42 D07, A01, D01, D96
Công nghệ sinh học 7420201C 12 D08, D07, A01, B00

Ghi chú:

- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học.

(1):   Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Khoa học máy tính: môn Toán được tính hệ số 2.

- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh

A02: Toán, Sinh, Lý

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Toán, Sử, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D02: Toán, Văn, Tiếng Nga

D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp      

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung

D05: Toán, Văn, Tiếng Đức

D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật 

D07: Toán, Hóa, Anh

D08: Toán, Sinh Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

D79: Văn, KHXH, Tiếng Đức

D80: Văn, KHXH, Tiếng Nga

D81: Văn, KHXH, Tiếng Nhật

D82: Văn, KHXH, Tiếng Pháp

D83: Văn, KHXH, Tiếng Trung

DH8: Văn, KHXH, Tiếng Hàn

DD2: Toán, Văn, Tiếng Hàn