Thông báo xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
18/04/2021 20:24
MÃ TRƯỜNG: MBS CHỈ TIÊU: 4470
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ GD&ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển: Đăng ký cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc tại các địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Thời gian: Từ ngày 27/04 - đến 17g00 ngày 11/05/2021.
- Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được 3 lần điều chỉnh các nguyện vọng bằng các hình thức trực tuyến theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (25.000đ/ 1 nguyện vọng).
5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa từng năm: Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2021 - 2022 là 21.000.000đ/năm
6. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà.
(Tham khảo chi tiết bên dưới)
7. Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
8. Các nội dung khác:
- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ năm 2020 về trước.
- Đối với các trường hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển, trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:
1) Tiếng Anh
Loại chứng chỉ
|
Điểm quy đổi xét tuyển
|
|||
7,0
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
|
TOEFL ITP |
475 - 499 |
500 - 524 |
525 - 544 |
Từ 545 |
TOEFL iBT |
53 - 60 |
61 - 68 |
69 - 70 |
Từ 71 |
IELTS |
4,5 |
5,0 |
5,5 |
Từ 6,0 |
2) Tiếng Trung Quốc
Loại chứng chỉ
|
Điểm quy đổi xét tuyển
|
|||
7,0
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
|
HSK cấp độ 3
|
180 - 220
|
221 - 260
|
261 - 300
|
|
HSK cấp độ 4
|
|
|
|
≥ 180
|
TOCFL cấp 3
|
94 - 103
|
104 - 113
|
114 - 124
|
|
TOCFL cấp 4
|
|
|
|
≥ 125
|
3) Tiếng Nhật
Loại chứng chỉ
|
Điểm quy đổi xét tuyển
|
|||
7,0
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
|
JLPT cấp độ N3 |
95 - 120 |
121 - 140 |
141 - 160 |
≥ 161 |
Ghi chú: Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển./.
9. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển.
- Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021.
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo./.
PHỤ LỤC
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
1 Chương trình Đại trà:
Tên ngành | Mã ngành | Xét KQ thi | Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | 95 | A01, D01, D14, D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | 42 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | 70 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | 13 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Xã hội học | 7310301 | 33 | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Đông Nam á học | 7310620 | 42 | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Công tác xã hội | 7760101 | 30 | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Kinh tế | 7310101 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 95 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 65 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | 90 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán | 7340302 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Khoa học máy tính (2) | 7480101 | 75 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin (2) | 7480201 | 105 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) | 7510102 | 51 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý xây dựng (2) | 7580302 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 35 | A00, A01, D01, C03 |
Du lịch | 7810101 | 32 | A00, A01, D01, C03 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 51 | A00, D07, A02, B00 |
Luật (3) | 7380101 | 60 | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
Luật kinh tế (3) | 7380107 | 85 | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 24 | A00, A01, B00, D07 |
Ghi chú:
(1): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(2): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(3): Điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
2 Chương trình chất lượng cao:
Tên ngành | Mã ngành | Xét KQ thi | Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế | 7380107C | 45 | D07, A01, D14, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | 95 | A01, D01, D14, D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | 17 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | 17 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 |
Khoa học máy tính (1) | 7480101C | 15 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (1) | 7510102C | 12 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | 125 | D07, A01, D01, D96 |
Tài chính ngân hàng | 7340201C | 60 | D07, A01, D01, D96 |
Kế toán | 7340301C | 42 | D07, A01, D01, D96 |
Công nghệ sinh học | 7420201C | 12 | D08, D07, A01, B00 |
Ghi chú:
- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học.
(1): Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Khoa học máy tính: môn Toán được tính hệ số 2.
- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số
A00: Toán, Lý, Hóa; |
A01: Toán, Lý, Anh |
A02: Toán, Sinh, Lý |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
C00: Văn, Sử, Địa |
C03: Toán, Sử, Văn |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
D02: Toán, Văn, Tiếng Nga |
D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung |
D05: Toán, Văn, Tiếng Đức |
D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật |
D07: Toán, Hóa, Anh |
D08: Toán, Sinh Anh |
D14: Văn, Sử, Anh |
D78: Văn, KHXH, Anh |
D79: Văn, KHXH, Tiếng Đức |
D80: Văn, KHXH, Tiếng Nga |
D81: Văn, KHXH, Tiếng Nhật |
D82: Văn, KHXH, Tiếng Pháp |
D83: Văn, KHXH, Tiếng Trung |
DH8: Văn, KHXH, Tiếng Hàn |
DD2: Toán, Văn, Tiếng Hàn |
|
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề