Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
19/04/2025 20:28
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022;
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, như sau:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối tượng xét theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển thí sinh chứng chỉ quốc tế, thí sinh có một trong các chứng chỉ sau:
+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn;
+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.
Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (Kỳ thi V-SAT) năm 2025. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành theo Phụ lục 1.
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành theo Phụ lục 1.
- Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:
+ Được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển được quy định như sau:
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||
>= 6.5 |
>= 79 |
>= 547 |
|
>= 180 |
>=161 |
230-300 |
|
6.0 |
60-78 |
520-543 |
260-300 |
|
141-160 |
190-229 |
|
5.5 |
46-59 |
513-517 |
221-260 |
|
121-140 |
150-189 |
|
5.0 |
35-45 |
490-510 |
180-220 |
|
95-120 |
120-149 |
|
Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng.
+ Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển. Mức điểm khuyến khích được quy định như sau:
|
||||||||
|
||||||||
>= 8.5 |
>= 115 |
>= 590 |
>= 88.1 |
6 |
N1 |
6 |
||
8.0 |
110-114 |
570-587 |
82.3- < 88.1 |
5 |
N2 (>= 150) |
5 |
||
7.0-7.5 |
94-109 |
550-567 |
66.3- < 82.3 |
4 |
N2 (>= 90) |
4 |
||
6.0-6.5 |
60-93 |
520-547 |
51.6- < 66.3 |
3 |
N3 |
3 |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 5,860 chỉ tiêu theo Phụ lục 2.
- Tổng đài tư vấn tuyển sinh: 1800585884.
- Website: https://tuyensinh.ou.edu.vn.
- Kênh tư vấn trực tuyến: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn/.
- Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
||
|
|||
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
2
|
7340115
|
Marketing
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
3
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
4
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
|
5
|
7340204
|
Bảo hiểm
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
|
6
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
|
7
|
7340301
|
Kế toán
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
8
|
7340302
|
Kiểm toán
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
9
|
7340403
|
Quản lý công
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp.
|
10
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Sử, Ngữ Văn;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
11
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa học, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
12
|
7380101
|
Luật
|
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ*;
Toán, Ngữ Văn, Sử;
Toán, Ngữ Văn, GDKT&PL;
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ*.
|
13
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ*;
Toán, Ngữ Văn, Sử;
Toán, Ngữ Văn, GDKT&PL;
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ*.
|
14
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
Toán, Sinh, Hóa;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp.
|
15
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
16
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
Toán, Lý, Hóa học;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
17
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
18
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Toán, Lý, Hóa học;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
|
20
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin, Công nghệ công nghiệp.
|
21
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Địa, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Toán, Địa, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
|
22
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh.
|
23
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin, Công nghệ công nghiệp.
|
24
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Môn tiếng Anh hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh.
|
25
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
|
26
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
|
27
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
|
28
|
7310101
|
Kinh tế
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp.
|
29
|
7310301
|
Xã hội học
|
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
|
30
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
|
31
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
|
33
|
7810101
|
Du lịch
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Sử, Văn;
Toán, Địa, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh.
|
|
|||
1
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
|
2
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Anh, Sử;
Toán, Anh, Ngữ văn;
Toán, Anh, Lý;
Toán, Anh, Hóa;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Anh, Địa;
Toán, Anh, GDKT&PL;
Toán, Anh, Sinh.
|
3
|
7340301C
|
Kế toán - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
|
4
|
7340302C
|
Kiểm toán - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
|
5
|
7380107C
|
Luật kinh tế - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Anh, Ngữ Văn;
Toán, Anh, Lý;
Toán, Anh, Sử;
Toán, Anh, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Anh, Sử;
Ngữ Văn, Anh, GDKT&PL.
|
6
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến
|
Toán, Sinh, Hóa;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Tin;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Công nghệ nông nghiệp, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh.
|
7
|
7480101C
|
Khoa học máy tính - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Ngữ văn, Toán, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp.
|
8
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Ngữ Văn, Toán, Anh;
Toán, Hóa học, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp.
|
9
|
7510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - CT Tiên tiến
(Môn Toán hệ số 2)
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp.
|
10
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh.
|
11
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
|
12
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật - CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
|
13
|
7310101C
|
Kinh tế - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
|
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh; Toán, Ngữ Văn, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Tin học, Anh; Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh. |
Lưu ý:
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn.
- Đối với ngành Luật, Luật kinh tế: Ngoại ngữ* gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(**) Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT&PL) được thay thế bằng môn Giáo dục công dân (GDCD) trong các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT Chương trình giáo dục phổ thông 2006 được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/5/2006, Chương trình Giáo dục thường xuyên được ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ BGDĐT ngày 07/11/2006.