Thông tin xét tuyển phương thức điểm thi TN THPT 2021

THÔNG TIN XÉT TUYỂN
PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
 

1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: 

STT
Mã ngành
Ngành xét tuyển
Ngưỡng điểm
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
7220201
Ngôn ngữ Anh (1)
21,0
95
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
2
7220201C
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (1)
20,0
95
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc (2)
20,0
42
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
4
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (2)
20,0
17
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật (2)
20,0
70
6
7220209C
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (2)
20,0
19
7
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc (2)
21,0
13
8
7310101
Kinh tế
21,0
100
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
9
7310301
Xã hội học
16,0
64
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, Kh Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
10
7310620
Đông Nam Á học
17,0
77
11
7760101
Công tác xã hội
16,0
77
12
7810101
Du lịch
19,0
51
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
13
7340101
Quản trị kinh doanh
22,0
95
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
14
7340101C
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (1)
20,0
125
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
15
7340115
Marketing
22,0
55
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
16
7340120
Kinh doanh quốc tế
22,0
65
17
7340201
Tài chính Ngân hàng
21,0
110
18
7340201C
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (1)
18,0
73
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
19
7340301
Kế toán
21,0
90
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
20
7340301C
Kế toán Chất lượng cao (1)
18,0
116
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
21
7340302
Kiểm toán
21,0
55
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
22
7340404
Quản trị nhân lực
22,0
35
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
23
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
20,0
55
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
24
7380101
Luật (3)
20,0
60
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
25
7380107
Luật kinh tế (3)
20,0
85
26
7380107C
Luật kinh tế Chất lượng cao (2)
18,0
45
Toán, Hóa, Anh (D07) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Toán, Văn, Anh (D01)
27
7420201
Công nghệ sinh học
16,0
125
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Sinh (A02)
28
7420201C
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
16,0
36
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hoá, Anh (D07)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
29
7480101
Khoa học máy tính (4)
20,0
75
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
7480101C
Khoa học máy tính Chất lượng cao (4)
17,0
31
31
7480201
Công nghệ thông tin (4)
20,0
105
32
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4)
16,0
147
33
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây Chất lượng cao (4)
16,0
37
34
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
22,0
22
35
7540101
Công nghệ thực phẩm
16,0
68
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Anh (A01)
36
7580302
Quản lý xây dựng (4)
16,0
78
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

(1) Tiếng Anh hệ số 2

(2) Ngoại ngữ hệ số 2. Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn Quốc.

(3) Điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

(4) Môn Toán hệ số 2