Thông tin xét tuyển phương thức điểm thi TN THPT 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
28/08/2021 10:33
THÔNG TIN XÉT TUYỂN
PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành xét tuyển
|
Ngưỡng điểm
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
21,0
|
95
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (1)
|
20,0
|
95
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (2)
|
20,0
|
42
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
|
4
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (2)
|
20,0
|
17
|
|
5
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật (2)
|
20,0
|
70
|
|
6
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (2)
|
20,0
|
19
|
|
7
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (2)
|
21,0
|
13
|
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
21,0
|
100
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
9
|
7310301
|
Xã hội học
|
16,0
|
64
|
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, Kh Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
10
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
17,0
|
77
|
|
11
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
16,0
|
77
|
|
12
|
7810101
|
Du lịch
|
19,0
|
51
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
|
13
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22,0
|
95
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
14
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (1)
|
20,0
|
125
|
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
|
15
|
7340115
|
Marketing
|
22,0
|
55
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
22,0
|
65
|
|
17
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
21,0
|
110
|
|
18
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (1)
|
18,0
|
73
|
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
|
19
|
7340301
|
Kế toán
|
21,0
|
90
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
20
|
7340301C
|
Kế toán Chất lượng cao (1)
|
18,0
|
116
|
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
|
21
|
7340302
|
Kiểm toán
|
21,0
|
55
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
22
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
22,0
|
35
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
|
23
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
20,0
|
55
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
24
|
7380101
|
Luật (3)
|
20,0
|
60
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
|
25
|
7380107
|
Luật kinh tế (3)
|
20,0
|
85
|
|
26
|
7380107C
|
Luật kinh tế Chất lượng cao (2)
|
18,0
|
45
|
Toán, Hóa, Anh (D07) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Toán, Văn, Anh (D01)
|
27
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16,0
|
125
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Sinh (A02)
|
28
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
|
16,0
|
36
|
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hoá, Anh (D07)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
29
|
7480101
|
Khoa học máy tính (4)
|
20,0
|
75
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
30
|
7480101C
|
Khoa học máy tính Chất lượng cao (4)
|
17,0
|
31
|
|
31
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (4)
|
20,0
|
105
|
|
32
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4)
|
16,0
|
147
|
|
33
|
7510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây Chất lượng cao (4)
|
16,0
|
37
|
|
34
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
22,0
|
22
|
|
35
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
16,0
|
68
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Anh (A01)
|
36
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (4)
|
16,0
|
78
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
(1) Tiếng Anh hệ số 2
(2) Ngoại ngữ hệ số 2. Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn Quốc.
(3) Điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Môn Toán hệ số 2
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề