Thông báo ĐIỂM CHUẨN trúng tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT 2021

HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021
Phương thức Xét tuyển Kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021
 
1Xem Hướng dẫn làm thủ tục nhập học: <ở đây>.
2. Thí sinh tra cứu kết quả: <ở đây>
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học. 
- Điểm xét học bổng là điểm Tổng không hệ số và không cộng điểm ưu tiên. Trường hợp 2 sinh viên bằng điểm sẽ xét điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Sinh viên được nhận học bổng phải đóng học phí trước, nhà trường sẽ trao học bổng sau.
 
Loại học bổng Chú thích
TKN - Học bổng Thủ khoa ngành tuyển sinh theo Quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
-  Học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí
100%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  100% học kỳ 1 năm nhất
70%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  70% học kỳ 1 năm nhất
50%HK1 Học bổng Khuyến khích học tập:  50% học kỳ 1 năm nhất
3. Thí sinh dự kiến làm Hồ sơ nhập học trực tuyến và Xác nhận nhập học: (Dự kiến) Từ ngày 18/9 - 22/9/2021
Mã ngành
Tên Ngành
Điểm chuẩn
7220201
Ngôn ngữ Anh
26.8
7220201C
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
25.9
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26.1
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao
25.75
7220209
Ngôn ngữ Nhật
25.9
7220209C
Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao
24.9
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
26.7
7310101
Kinh tế
25.8
7310301
Xã hội học
23.1
7310620
Đông Nam Á học
23.1
7340101
Quản trị kinh doanh
26.4
7340101C
Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao
26.4
7340115
Marketing
26.95
7340120
Kinh doanh quốc tế
26.45
7340201
Tài chính Ngân hàng
25.85
7340201C
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao
25.25
7340301
Kế toán
25.7
7340301C
Kế toán - Chất lượng cao
24.15
7340302
Kiểm toán
25.2
7340404
Quản trị nhân lực
26.25
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
25.9
7380101
Luật (* - C00 cao hơn 1.5đ)
25.2
7380107
Luật kinh tế (* - C00 cao hơn 1.5đ
25.7
7380107C
Luật kinh tế - Chất lượng cao
25.1
7420201
Công nghệ sinh học
16
7420201C
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
16
7480101
Khoa học máy tính
25.55
7480101C
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
24
7480201
Công nghệ thông tin
26.1
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
17
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao
16
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
26.8
7540101
Công nghệ thực phẩm
19
7580302
Quản lý xây dựng
19
7760101
Công tác xã hội
18.8
7810101
Du lịch
24.5
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân): 
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

(*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

(2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

(3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM