Thông báo ĐIỂM CHUẨN trúng tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
15/09/2021 20:47
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021
Phương thức Xét tuyển Kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021
1. Xem Hướng dẫn làm thủ tục nhập học: <ở đây>.
2. Thí sinh tra cứu kết quả: <ở đây>
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.
- Điểm xét học bổng là điểm Tổng không hệ số và không cộng điểm ưu tiên. Trường hợp 2 sinh viên bằng điểm sẽ xét điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Sinh viên được nhận học bổng phải đóng học phí trước, nhà trường sẽ trao học bổng sau.
Loại học bổng | Chú thích |
TKN | - Học bổng Thủ khoa ngành tuyển sinh theo Quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. - Học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí |
100%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 100% học kỳ 1 năm nhất |
70%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 70% học kỳ 1 năm nhất |
50%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 50% học kỳ 1 năm nhất |
3. Thí sinh dự kiến làm Hồ sơ nhập học trực tuyến và Xác nhận nhập học: (Dự kiến) Từ ngày 18/9 - 22/9/2021
Mã ngành
|
Tên Ngành
|
Điểm chuẩn
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
26.8
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
|
25.9
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26.1
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao
|
25.75
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
25.9
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao
|
24.9
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
26.7
|
7310101
|
Kinh tế
|
25.8
|
7310301
|
Xã hội học
|
23.1
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
23.1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
26.4
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao
|
26.4
|
7340115
|
Marketing
|
26.95
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
26.45
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
25.85
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao
|
25.25
|
7340301
|
Kế toán
|
25.7
|
7340301C
|
Kế toán - Chất lượng cao
|
24.15
|
7340302
|
Kiểm toán
|
25.2
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
26.25
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
25.9
|
7380101
|
Luật (* - C00 cao hơn 1.5đ)
|
25.2
|
7380107
|
Luật kinh tế (* - C00 cao hơn 1.5đ)
|
25.7
|
7380107C
|
Luật kinh tế - Chất lượng cao
|
25.1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
16
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25.55
|
7480101C
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
24
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
26.1
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
17
|
7510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao
|
16
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
26.8
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
19
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
19
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
18.8
|
7810101
|
Du lịch
|
24.5
|
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
(*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
(2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
(3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề