Thông báo KẾT QUẢ xét tuyển học bạ (Thí sinh được Đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT 2021)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
01/09/2021 17:02
1. THÍ SINH TRA CỨU KẾT QUẢ: <Tại đây>
Lưu ý:
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.
Loại học bổng
|
Chú thích
|
4NAM
|
Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần suốt 4 năm học
|
1NAM
|
Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần năm học đầu tiên
|
100%HK1
|
Học bổng Khuyến khích học tập: 100% học kỳ 1 năm nhất
|
70%HK1
|
Học bổng Khuyến khích học tập: 70% học kỳ 1 năm nhất
|
50%HK1
|
Học bổng Khuyến khích học tập: 50% học kỳ 1 năm nhất
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn HSG
|
Điểm chuẩn học bạ
|
Ghi chú
|
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
x
|
HSG&UT CCNN (1)
|
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao
|
|
22.5
|
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
23.25
|
|
|
4
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao
|
|
x
|
HSG&UT CCNN (1)
|
|
5
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
24
|
|
|
6
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật chất lượng cao
|
|
20.5
|
|
|
7
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
26
|
x
|
HSG theo mức điểm
|
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
|
23.4
|
|
|
9
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
25
|
x
|
HSG theo mức điểm
|
|
10
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
|
|
22.8
|
|
|
11
|
7340115
|
Marketing
|
26
|
x
|
HSG theo mức điểm
|
|
12
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
26.25
|
|
|
13
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
26
|
x
|
HSG theo mức điểm
|
|
14
|
7810101
|
Du lịch
|
|
23.5
|
|
|
15
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
25.9
|
|
|
16
|
7340201C
|
Tài chính-Ngân hàng chất lượng cao
|
|
20
|
|
|
17
|
7340301
|
Kế toán
|
|
26
|
|
|
18
|
7340301C
|
Kế toán chất lượng cao
|
|
20
|
|
|
19
|
7340302
|
Kiểm toán
|
|
20
|
|
|
20
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
|
25.5
|
|
|
21
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
23.1
|
|
|
22
|
7380101
|
Luật (*)
|
|
24.25
|
|
|
23
|
7380107
|
Luật kinh tế (*)
|
|
23.65
|
|
|
24
|
7380107C
|
Luật kinh tế chất lượng cao
|
|
21.4
|
|
|
25
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
18
|
|
|
26
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao
|
|
18
|
|
|
27
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
20
|
|
|
28
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
|
23.7
|
|
|
29
|
7480101C
|
Khoa học máy tính chất lượng cao
|
|
20
|
|
|
30
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
26.4
|
|
|
31
|
7510102
|
CNKT công trình xây dựng
|
|
20
|
|
|
32
|
7510102C
|
CNKT công trình xây dựng chất lượng cao
|
|
20
|
|
|
33
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
|
20
|
|
|
34
|
7310620
|
Đông Nam á học
|
|
18
|
|
|
35
|
7310301
|
Xã hội học
|
|
18
|
|
|
36
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
|
18
|
|
Ghi chú:
- Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.
- (1) Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao nhận ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi và ưu tiên xét tuyển có CCNN.
- Các ngành còn lại nhận tất cả thí sinh Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.
- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 (làm tròn 2 chữ số thập phân).
- Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng CLC và Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- (*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề