Thông báo KẾT QUẢ xét tuyển học bạ (Thí sinh được Đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT 2021)

THÔNG BÁO
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN HỌC BẠ
DÀNH CHO THÍ SINH ĐƯỢC ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển học bạ dành cho thí sinh được xét đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT 2021 như sau:

1. THÍ SINH TRA CỨU KẾT QUẢ: <Tại đây>

Lưu ý: 
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập họ
c.

Loại học bổng
Chú thích
4NAM
Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần suốt 4 năm học
1NAM
Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần năm học đầu tiên
100%HK1
Học bổng Khuyến khích học tập:  100% học kỳ 1 năm nhất
70%HK1
Học bổng Khuyến khích học tập:  70% học kỳ 1 năm nhất
50%HK1
Học bổng Khuyến khích học tập:  50% học kỳ 1 năm nhất
 2. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN:
TT
Mã ngành
Tên ngành
 Điểm chuẩn HSG
 Điểm chuẩn học bạ
Ghi chú
 
 
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
x
HSG&UT CCNN (1)
 
2
7220201C
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao
22.5
 
 
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
23.25
 
 
4
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao
x
HSG&UT CCNN (1)
 
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
24
 
 
6
7220209C
Ngôn ngữ Nhật chất lượng cao
20.5
 
 
7
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
26
x
HSG theo mức điểm
 
8
7310101
Kinh tế
23.4
 
 
9
7340101
Quản trị kinh doanh
25
x
HSG theo mức điểm
 
10
7340101C
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
22.8
 
 
11
7340115
Marketing
26
x
HSG theo mức điểm
 
12
7340120
Kinh doanh quốc tế
26.25
 
 
13
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
26
x
HSG theo mức điểm
 
14
7810101
Du lịch 
23.5
 
 
15
7340201
Tài chính - Ngân hàng
25.9
 
 
16
7340201C
Tài chính-Ngân hàng chất lượng cao
20
 
 
17
7340301
Kế toán
26
 
 
18
7340301C
Kế toán chất lượng cao
20
 
 
19
7340302
Kiểm toán
20
 
 
20
7340404
Quản trị nhân lực
25.5
 
 
21
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
23.1
 
 
22
7380101
Luật (*)
24.25
 
 
23
7380107
Luật kinh tế (*)
23.65
 
 
24
7380107C
Luật kinh tế chất lượng cao
21.4
 
 
25
7420201
Công nghệ sinh học
18
 
 
26
7420201C
Công nghệ sinh học chất lượng cao
18
 
 
27
7540101
Công nghệ thực phẩm
20
 
 
28
7480101
Khoa học máy tính
23.7
 
 
29
7480101C
Khoa học máy tính chất lượng cao
20
 
 
30
7480201
Công nghệ thông tin
26.4
 
 
31
7510102
CNKT công trình xây dựng
20
 
 
32
7510102C
CNKT công trình xây dựng chất lượng cao
20
 
 
33
7580302
Quản lý xây dựng
20
 
 
34
7310620
Đông Nam á học
18
 
 
35
7310301
Xã hội học
18
  
 
36
7760101
Công tác xã hội
18
 
 

Ghi chú:
- Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.
- (1) Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao nhận ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi và ưu tiên xét tuyển có CCNN.
- Các ngành còn lại nhận tất cả thí sinh Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.

  • Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 (làm tròn 2 chữ số thập phân).
  • Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng CLC và Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- (*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM