Thông báo ĐIỂM và DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐHCQ (phương thức kết quả THI TỐT NGHIỆP THPT 2020)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
04/10/2020 13:26
HĐTS trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Công bố điểm trúng tuyển Đợt 1 kỳ thi tuyển sinh Đại học CQ năm 2020
phương thức sử dụng kết quả THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 như sau:
Trường hợp sinh viên có nguyện vọng rút hồ sơ, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng Quản lý đào tạo (P.005, cơ sở Võ Văn Tần) đến hết ngày 30/10/2020
1. Thí sinh tra cứu kết quả: <ở đây>
2. Thí sinh xem hướng dẫn nhập học: <ở đây>
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đợt 1 cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Ghi chú
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (1) |
24,75
|
|
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (3) | 23.25 | |
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
24,25
|
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật (1) |
23,75
|
|
5
|
7310101
|
Kinh tế |
24,1
|
|
6
|
7310301
|
Xã hội học |
19,5
|
|
7
|
7310620
|
Đông Nam Á học |
21,75
|
|
8
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh |
24,70
|
|
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (3) | 21,65 | |
10
|
7340115
|
Marketing |
25,35
|
|
11
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế |
25,05
|
|
12
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng |
24
|
|
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (3) | 18,5 | |
14
|
7340301
|
Kế toán |
24
|
|
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao (3) | 16,5 | |
16
|
7340302
|
Kiểm toán |
23,80
|
|
17
|
7340404
|
Quản trị nhân lực |
25,05
|
|
18
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý |
23,20
|
|
19
|
7380101
|
Luật |
22,80
|
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)
|
20
|
7380107
|
Luật kinh tế |
23,55
|
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
|
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao (3) | 19,2 | |
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học |
16
|
|
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16 | |
24
|
7480101
|
Khoa học máy tính (2) |
23
|
|
25
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (2) |
24,50
|
|
26
|
7510102
|
CNKT công trình xây dựng (2) |
16
|
|
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao (2) | 16 | |
28
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (2) |
16
|
|
29
|
7760101
|
Công tác xã hội |
16
|
|
30
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24,35
|
|
31
|
7810101
|
Du lịch |
22
|
|
(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
(2) Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
(3) Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
Trân trọng thông báo./.
Video/Hình ảnh
Thư ngỏ
Hiệu Trưởng
Vì sao
chọn OU
Tổng quan
về OU
Thông tin
tham khảo
Câu hỏi
thường gặp
Cựu sinh viên
thành đạt
Trắc nghiệm
ngành nghề